Cấp số cộng tiếng anh là gì
cấp số trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ cấp số sang Tiếng Anh. Show
Từ điển Việt Anh
Từ điển Việt Anh - VNE.
Bạn đang xem: Top 12+ Cấp Số Cộng Dịch Tiếng Anh Là Gì Thông tin và kiến thức về chủ đề cấp số cộng dịch tiếng anh là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.một dãy số trong đó, bắt đầu từ số hạng thứ hai trở đi, mỗi số hạng bằng số hạng liền trước nó cộng với một hằng số d (gọi là công sai của CSC). Vậy nếu số hạng đầu tiên là a1 và công sai là d thì CSC có dạng: a1, a1 + d ,..., a1 + (n – 1)d, ... Nếu d > 0 ta có CSC tiến, nếu d < 0="" ta="" có="" csc="" lùi.="" tổng="" n="" số="" hạng="" đầu="" tiên="" của="" csc="" trên="" đây="" là:=""> Cấp số cộng là phần kiến thức khá khó và rắc rối, song một khi đã nắm được tường tận lý thuyết tính tổng cấp số cộng bạn có thể áp dụng vào rất nhiều bài toán khác nhau, cả thực tế lẫn bài tập trên giảng đường. Mong rằng phần kiến thức trong bài viết này là hữu ích với các bạn. Arithmetic progression, arithmetic progression, arithmetic progression là các bản dịch hàng đầu của "Cấp số cộng" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: ↔Cấp số cộng + Thêm bản dịch Thêm Cấp số cộng "Cấp số cộng" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh
Bản dịch tự động của " Cấp số cộng " sang Tiếng Anh
Bản dịch với chính tả thay thế cấp số cộng + Thêm bản dịch Thêm cấp số cộng "cấp số cộng" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh
Thêm ví dụ Thêm Bản dịch "Cấp số cộng" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịchghép từ tất cả chính xác bất kỳ Các Primorial đóng vai trò quan trọng trong việc tìm các số nguyên tố trong cấp số cộng. Primorials play a role in the search for prime numbers in additive arithmetic progressions. WikiMatrix Số 23# chính là công bội của các cấp số cộng gồm mười lăm và mười sáu số nguyên tố. 23# is also the common difference in arithmetic progressions of fifteen and sixteen primes. WikiMatrix Chẳng hạn, dãy số 3, 5, 7, 9, 11,... là một cấp số cộng với các phân tử liên tiếp sai khác nhau hằng số 2. For instance, the sequence 5, 7, 9, 11, 13, 15, . . . is an arithmetic progression with common difference of 2. WikiMatrix Khi sắp xếp theo trình tự thời gian, chúng tôi phát hiện những trường hợp này tăng theo cấp số cộng. We sorted the crimes in chronological order and it showed a steady rise in severity. OpenSubtitles2018.v3 Những chủ đề thông thường bao gồm hệ bao, bài toán tổng-zero, rất nhiều restricted sumset và cấp số cộng trong một tập số nguyên. Typical topics include covering system, zero-sum problems, various restricted sumsets, and arithmetic progressions in a set of integers. WikiMatrix Trong lý thuyết số, định lý Green–Tao, chứng minh bởi Ben Green và Terence Tao năm 2004, phát biểu rằng dãy các số nguyên tố có chứa cấp số cộng độ dài bất kì. In number theory, the Green–Tao theorem, proved by Ben Green and Terence Tao in 2004, states that the sequence of prime numbers contains arbitrarily long arithmetic progressions. WikiMatrix Năm 1952, Roth đã chứng minh rằng các tập hợp con của tập các số nguyên phải bao gồm vô hạn các cấp số cộng có độ dài là ba, vì vậy đã thiết lập nên trường hợp không tầm thường đầu tiên của định lý Szemerédi. In 1952, Roth proved that subsets of the integers of positive density must contain infinitely many arithmetic progressions of length three, thus establishing the first non-trivial case of what is now known as Szemerédi's theorem. WikiMatrix Sự thật là, nó cũng cho thấy thứ gì đó thú vị dù năng lực của chúng ta và nền công nghệ đang được mở rộng theo cấp số nhân. thật không may, khả năng chúng ta điều chỉnh hành vi lâu dài mà cũng đang tăng nhưng chỉ tăng theo cấp số cộng. In fact, it also shows something interesting, that although our capabilities and technology have been expanding geometrically, unfortunately, our ability to model their long-term behavior, which has also been increasing, has been increasing only arithmetically. ted2019 Dữ liệu này không có vì một con số tổng cộng sẽ cung cấp thông tin không chính xác. The data is unavailable because a sum total would provide inaccurate information. support.google Số vũ khí này được cung cấp tổng cộng 1.400 quả đạn pháo, tức 140 cho mỗi khẩu pháo. These guns were provided with a total of 1,400 shells, or 140 per gun. WikiMatrix Trong một năm điển hình, Công binh Lục quân Hoa Kỳ đáp ứng đối phó với trên 30 lần tuyên bố tình trạng khẩn cấp của tổng thống, cộng vô số các tình trạng khẩn cấp địa phương và tiểu bang. In a typical year, the Corps of Engineers responds to more than 30 Presidential disaster declarations, plus numerous state and local emergencies. WikiMatrix Hơn 50 trạm đi chung xe đang được sử dụng tại 12 trên tổng số 14 quận ở Heidelberg cung cấp tổng cộng hơn 100 xe ô tô. More than 50 car-sharing stations are available to users in 12 of the 14 districts of Heidelberg offering a total of more than 100 cars. WikiMatrix Có lẽ quy mô của cộng đồng khoa học đang tăng theo cấp số mũ. Perhaps the size of the scientific community is increasing exponentially. Literature Tổng cộng dân số của địa cấp thị Lhasa là 521.500 (bao gồm cả dân nhập cư, nhưng không tính đến các đồn lính). The total population of Lhasa Prefecture-level City is 521,500 (including known migrant population but excluding military garrisons). WikiMatrix Một số người quản lý cấp cao đã bí mật cộng thêm chi phí vào các chi phí mua linh kiện. Certain people in upper management had secretly been adding extra charges to the costs of purchasing components. WikiMatrix Hồ là một trong một số hồ chứa được Sở Cấp nước San Francisco sử dụng, cung cấp nước cho San Francisco và một số cộng đồng ở Hạt San Mateo, bao gồm San Bruno phía tây của I-280. The lake is one of several reservoirs used by the San Francisco Water Department, providing water to San Francisco and several communities in San Mateo County, including San Bruno west of I-280. WikiMatrix Rangers sau đó dành ra tổng cộng 150.000£ để nâng cấp Ibrox, đây là một số tiền rất đáng kể vào đương thời. Rangers had by then spent a total of £150,000 on improvements, a very significant sum of money for the time. WikiMatrix Nhiều hộ gia đình, và một số cộng đồng nhỏ, dựa vào nước mưa để cung cấp nước uống. Many households, and some small communities, rely on rainwater for their drinking water supplies. WikiMatrix Tổng cộng, số người Ukraina chiến đấu trong mọi cấp bậc Quân đội Liên xô được ước tính từ 4.5 triệu tới 7 triệu. In total, the number of ethnic Ukrainians who fought in the ranks of the Soviet Army is estimated from 4.5 million to 7 million. WikiMatrix Chúng có thể có Hội đồng cộng đồng được bầu, mà thực hiện một số vai trò: như cung cấp nhu cầu công cộng địa phương, và đại diện cho cộng đồng của họ với các cơ quan chính quyền địa phương lớn hơn. They may have elected community councils which perform a number of roles, such as providing local facilities, and representing their communities to larger local government bodies. WikiMatrix Thu hút đông đảo nhiều người về hưu và nhiều người khác đến để cung cấp các dịch vụ cho họ cộng với số lượng ngày càng tăng nhanh của khách du lịch. The island attracted many retirees, adding service providers for them to the rapidly increasing number of tourists. WikiMatrix Vào giữa những năm 1990, Turkmenistan đã ngừng cung cấp khí đốt cho một số thành viên Cộng đồng các Quốc gia Độc lập với lý do không thanh toán và các giao dịch trao đổi không có lợi. In the mid-1990s Turkmenistan stopped delivering gas to some CIS members, citing failure to pay and unprofitable barter deals. WikiMatrix Ông ủng hộ kế hoạch xây dựng thêm năm thị trấn sinh thái, mỗi nơi cung cấp chỗ ở cho 10 000 đến 20 000 cư dân – con số tổng cộng sẽ là 100 000 người. He backed a proposal to build five eco-towns, each housing between 10,000 and 20,000 people—up to 100,000 new homes. WikiMatrix Đó là số nhỏ nhất có thể cộng được bởi tổng của hai luỹ thừa cấp 3 bằng hai cách khác nhau. It is the smallest number expressible as the sum of two cubes in two different ways. ( CHUCKLES ) OpenSubtitles2018.v3 Tiếp theo làn sóng hàng ngàn người định cư Anh với đợt cơn sốt vàng Witwatersrand năm 1886, những người "uitlanders" (người ngoài cuộc) đã cung cấp hầu hết số thu thuế của Cộng hòa Nam Phi nhưng thiếu đại diện công dân; Các thành phố Boer vẫn giữ quyền kiểm soát của chính phủ. Following the influx of thousands of predominantly British settlers with the Witwatersrand Gold Rush of 1886, "uitlanders" (out-landers) provided almost all of the South African Republic's tax revenues but lacked civic representation; Boer burghers retained control of the government. Cấp số cộng tiếng Anh là gì?Trong toán học, một cấp số cộng (tiếng Anh: arithmetic progression hoặc arithmetic sequence) là một dãy số thoả mãn điều kiện: hai phần tử liên tiếp nhau sai khác nhau một hằng số.
Cấp số nhân dịch tiếng Anh là gì?Trong toán học, một cấp số nhân (tiếng Anh: geometric progression hoặc geometric sequence) là một dãy số thoả mãn điều kiện kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều là tích của số hạng đứng ngay trước nó với một số không đổi.
Cấp số cộng dùng để làm gì?Cấp số cộng được dùng để chỉ một dãy số thỏa mãn số đứng sau bằng tổng của số đứng trước với một số không đổi. Số không đổi này gọi là công sai. Dãy số cấp số cộng có thể là vô hạn hoặc hữu hạn. Ví dụ như: 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15, 17, …
Tăng theo cấp số cộng là gì?Cấp số cộng là dãy số trong đó mỗi số hạng tăng thêm một lượng không đổi. Để tính tổng các số hạng của cấp số cộng, bạn có thể cộng nhẩm tất cả các số. Tuy nhiên, việc này sẽ không khả thi khi cấp số cộng gồm nhiều số hạng.
|