Cảm xúc dâng trào tiếng anh là gì
Chắc hẳn trong văn viết hay trong những cuộc giao tiếp hằng ngày, ai cũng đã có lần rơi vào những cảm xúc mà đôi lúc không biết phải diễn tả ra sao, hoặc không biết diễn tả như nào cho đúng ngữ pháp tiếng Anh. Dưới đây TOPICA Native sẽ cung cấp cho bạn những tính từ chỉ cảm xúc trong tiếng Anh để bạn vừa có thể làm giàu vốn từ của mình, vừa có thể gọi tên những cảm xúc xảy đến trong cách khoảnh khắc đáng nhớ của cuộc đời bạn.
Show
Xem thêm:
1/ Những cặp tính từ chỉ cảm xúc và cách sử dụng trong ngữ pháp tiếng Anh1.1/ Những cặp tính từ mang tính tích cực trong tiếng anha/ Delighted và Ecstatic-Delighted /dɪˈprest /: rất hạnh phúc – Ecstatic /ɪkˈstætɪk/: vô cùng hạnh phúc b/ Astonished và Surprised– Astonished /əˈstɒn.ɪʃ/:ngạc nhiên, kinh ngạc – Surprised /səˈpraɪzd/: ngạc nhiên TOPICA Native – HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRỰC TUYẾN CHO NGƯỜI ĐI LÀM >> Cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc với:
1.2/ Những cặp tính từ miêu tả cảm xúc tiêu cực trong tiếng Anha/ Embarrassed và Ashamed– Embarrassed / ɪmˈbærəst /: Xấu hổ Ở đây ta hiểu rằng bản thân làm điều gì đó ngu ngốc nên khi bị nhận xét về điều ngu ngốc đó khiến chúng ta xấu hổ – Ashamed /ə’mju:zd/: Xấu hổ, hổ thẹn Ở đây ta hiểu rằng người nói đã nhận xét người khác một cách cố ý, có thể là một lời nhận xét gây tổn thương, nên anh ta cảm thấy tự xấu hổ về điều đó. b/ Terrified and Scared– Terrified /’hɒrɪfaɪ/: Sợ hãi Ex: Sue was terrified when she realized her car had broken brake. Ex: Sue had a terrifying experience when she had a traffic accident. Theo ngữ pháp tiếng Anh, “terrified” sẽ mô tả cảm giác sợ hãi mà hiện tại mà bạn đang cảm nhận được. Còn “terrifying” dùng khi bạn nhắc đến những điều làm bạn sợ. – Scared / skerd/: Sợ hãi “Scared” thường diễn tả nỗi sợ bao gồm cả sự lo lắng, bị gây ra bởi một sự vật hoặc tình huống nào đó có phần đáng sợ.
Học ngữ pháp tiếng Anh cùng lộ trình khoa học của TOPICA Native 1.3/ Những cặp tính từ chỉ cảm xúc trái nghĩa thông dụng
2/ Bài tập ứng dụng ngữ pháp tiếng Anh cho tính từ cảm xúcĐề bài:Chọn tính từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống: Shocked, Interested, Surprised, Depressed, Disappointed.
Đáp án:
Mong rằng những tính từ chỉ cảm xúc trên có thể giúp bạn gọi tên những cảm xúc trong khoảnh khắc đáng nhớ của cuộc sống. Nếu muốn tìm hiểu thêm những bộ từ vựng theo chủ đề khác, hoặc những bài ngữ pháp tiếng Anh giúp nâng cao khả năng phối hợp và sử dụng từ vựng trên, bạn có thể tìm cùng TOPICA Native tại đây. |