Cái nào cũng được tiếng anh là gì

Cái nào cũng được tiếng anh là gì
What’s this symbol?

The Language Level symbol shows a user's proficiency in the languages they're interested in. Setting your Language Level helps other users provide you with answers that aren't too complex or too simple.

  • Has difficulty understanding even short answers in this language.

  • Can ask simple questions and can understand simple answers.

  • Can ask all types of general questions and can understand longer answers.

  • Can understand long, complex answers.

Cái nào cũng được tiếng anh là gì

Sign up for premium, and you can play other user's audio/video answers.

Cái nào cũng được tiếng anh là gì

Tired of searching? HiNative can help you find that answer you're looking for.

Biểu tượng này là gì?

Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản.

  • Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này.

  • Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản.

  • Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn.

  • Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp.

Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác.

Cái nào cũng được tiếng anh là gì

Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm.

1. Lúc nào cũng được.

Anytime.

2. Quẩy thâu đêm cũng được.

We can stay out all night.

3. Chiên hay nướng cũng được.

Fried or barbecued.

4. Ừ chiêu này cũng được.

Well, that works too.

5. Chà, nhìn cũng được phết.

Yeah, it's a cool place, man.

6. Anh biết đó, sao cũng được.

You know, whatever.

7. Cũng được gọi là WS-70.

Also known as the WS-70.

8. Ai cũng được quyền yên bình.

Everyone has the right to be left in peace.

9. Thủy tinh, cát, sao cũng được.

Glass, sand, whatever.

10. Bèo lắm cũng được dự bị.

At least as an alternate.

11. Ừ, sao cũng được đồ đểu.

Yeah, whatever, asshole.

12. Single "High" cũng được kể đến.

A second "Solo" also occurs.

13. Dấu của bất phương trình là gì cũng được để nó bằng hay gì cũng được 10 cộng 5y

Whatever inequality sign, so that could be an equal or whatever. 10 plus 5y.

14. Nó cũng được dùng làm tên đệm.

It is also used as surname.

15. Cũng được xuất khẩu sang Ấn Độ.

Also exported to India.

16. Đội hỗn hợp cũng được dự thi.

Cooperative missions are also planned.

17. + Ai sờ vào cũng được lành bệnh.

+ And all those who touched it were made well.

18. Cái gì cũng được trừ việc đó

Anything but that!

19. Theo tên (chữ hoa/thường cũng được

By Name (Case Insensitive

20. Phải, mình ăn chay cũng được mà.

Sure, we could eat vegans. Whoops!

21. Nó cũng được chuyển lên cấp 6.

It was also moved to Tier 6

22. Rang, chiên hay xào gì cũng được.

We're gonna roast it, bake it, fry it.

23. Con người cũng được phú cho lương tâm.

Humans are also endowed with a conscience.

24. Tôi bem thằng nào ở đây cũng được.

I-I can fuck any guy here.

25. Parnassia palustris cũng được gieo trồng rộng khắp.

Parnassia palustris is widely cultivated.

26. Mang bầu lớn như chị cũng được sao?

As big as you are?

27. Quân đội cũng được xây dựng hùng mạnh.

The military was also powerful.

28. Anh muốn làm gì tôi cũng được, Diego.

You can do what you want to me, Diego.

29. Thêm ống và băng dính, gì cũng được.

And some sort of tubing and tape, whatever you have.

30. Như thế cũng được rồi, hạ sĩ Han.

It's all for the best, sir.

31. Phim cũng được bấm máy tại Astoria, Queens.

Filming also took place in Astoria, Queens.

32. Công nghiệp hương phẩm cũng được nhắc đến.

Public health concerns were also mentioned.

33. Bắn hết thiên thể này cũng được vậy.

I could take out this asteroid single- handedly.

34. " Có niềm tin thì dời núi cũng được "

" Faith can move mountains. "

35. Cũng được gọi là thị trường cổ phiếu.

Also called share or equity markets.

36. Vì thằng Mã Tam phạm tội cũng được.

Is Ma San worth it?

37. " Thêm nữa, vụ đó cũng được tính lương mà. "

" And furthermore, it is the thought that counts. "

38. Lấy băng dính dán thằng bé lại cũng được.

We just strap our kids down with duct tape.

39. Hạnh kiểm tốt bao giờ cũng được ghi nhận.

Fine conduct does not go unnoticed.

40. Và cuối cùng quân đội cũng được cải tổ.

Eventually, the military was reformed.

41. Một hiệp ước phòng thủ cũng được ký kết.

A defence treaty would also be signed.

42. Bộ phim cũng được chiếu trên kênh Kids Station.

The series also aired on Kids Station.

43. Lòng bò và soju hoặc da lợn cũng được.

Pig skin is fine, too.

44. Hay bất cứ bài tập mạnh nào cũng được?

Could it be any kind of vigorous exercise?

45. Ngoài ra các ống khói cũng được kéo dài.

Also, the smoke stacks were lengthened.

46. Một viên thuốc, mũi tiêm hay gì cũng được.

A pill, a shot, whatever.

47. Loại cây này cũng được trồng thành mùa vụ.

Fruit are also used according to the season.

48. Vết đâm sau khi chết cũng được tìm thấy. "

Post-Mortem stab wounds were also discovered. "

49. Tổ trên các hốc cây cũng được ghi nhận.

Nests in tree cavities have also been noted.

50. Hai hóa thạch móng cũng được gán cho Cristatusaurus.

Two claw fossils were also later assigned to Cristatusaurus.

51. Người của ta ngủ ở chuồng ngựa cũng được

Tyrion: My men can sleep in the stable.

52. Những người này cũng được ban sự bất tử.

These too are given immortal life.

53. Các quân đoàn chủ lực cũng được thành lập.

Party headquarters were also established.

54. Ngay cả kịch Kinh-thánh cũng được trình bày.

Even the Bible drama was put on.

55. Hay em cứ ở đó mà cáu gắt cũng được.

Or you could just stew, that works as well.

56. Thần kinh của bạn động cơ cũng được phát triển.

Your motor nerves are well developed.

57. Các anh muốn mua bao nhiêu ngạch AA cũng được.

You can buy as much AA tranche as you want.

58. Vỏ giáp bảo vệ phi công cũng được tăng cường.

Additional armor protection was also added for the pilot.

59. Hai mặt trăng của sao Hỏa cũng được phân tích.

Mars' two moons were also to be analyzed.

60. Hệ thống điều khiển hỏa lực cũng được nâng cấp.

Improved firefighting system Is on the way.

61. Ở Campuchia, dollar Mỹ cũng được sử dụng rộng rãi.

The United States dollar is also widely accepted.

62. Trò chơi cũng được trình bày tại PAX Prime 2011 .

The game was also presented on August 28 at the PAX Prime 2011.

63. Điều mâu thuẫn đó cũng được đề cập trong Homogenic.

That contradiction is also on Homogenic.

64. Sông Chanh cũng được khai thác làm tuyến đường thủy.

The mentioned river was also to be made navigable.

65. Ta có thể hẹn gặp nhau lần sau cũng được.

We could make plans to meet.

66. Warfarin cũng được sử dụng trong hội chứng chống phospholipid.

Warfarin is also used in antiphospholipid syndrome.

67. Hoặc có thể hoãn lại vào lúc khác cũng được.

Or we can hold them off till another time.

68. Lip bảo em đánh vào bìu, nhưng mắt cũng được.

Hmm, Lip told me to go for the scrotum, but the eye works too.

69. Supplement: Library War) cũng được ASCII Media Works xuất bản.

Supplement: Library War) have also been published by ASCII Media Works.

70. Nó cũng được dùng trong các máy dò hồng ngoại.

It is also used in infrared detectors.

71. Hạnh phúc cũng được tìm hiểu sâu hơn bởi Aquinas.

Happiness was also explored in depth by Aquinas.

72. Chân cũng được phủ lông, và lưỡi có màu xanh.

The legs are also covered with wool, and the tongue is blue.

73. Chúng cũng được trình chiếu trong những giờ cao điểm.

Also credited for Darkest Hour.

74. Bình phục rồi muốn giết tôi lúc nào cũng được

You can kill me after you recover

75. Nếu chạy trốn là kế hoạch, bao xa cũng được.

If running is the plan, as far as you want.

76. Tục này cũng được nhắc đến trong Truyện kể Genji.

It is also mentioned in passing in The Tale of Genji.

77. Nó cũng được gọi là timpano và Timbale (đồ ăn).

It is also known as timpano and Timbale (food).

78. Chúng cũng được sử dụng trong ngành công nghiệp nhựa.

It is also used in the plastic industry.

79. Romagnola trong quá khứ chủ yếu là giống kéo cày, mặc dù cũng được nuôi thịt; tuy ít nhưng việc chăn nuôi lấy sữa cũng được ghi nhận.

The Romagnola was in the past primarily a draught breed, though raised also for meat; limited dairy use is also documented.

80. Nó cũng được sử dụng để khử trùng các vết thương.

It is also used to clean wounds.