Công thức Vật lý
Con lắc đơn
Tần số góc con lắc đơn
Chu kì con lắc đơn
Hệ thức độc lập con lắc đơn
Phương trình dao động con lắc đơn
Vận tốc con lắc đơn
Lực căng dây
Năng lượng dao động con lắc đơn
Chu kì con lắc đơn ở độ cao
Chu kì con lắc đơn ở độ sâu
Xem ThêmTìm số vân sáng quan sát trên miền giao thoa L hoặc MN
Số vân sáng quan sát được trên miền giao thoa L hoặc MN: \[N_{qs}=N_1+N_2-N_{12}\]
+] 3 vân sáng trùng nhau:
\[\left\{\begin{matrix} \lambda_1=a\\ \lambda_2=b\\ \lambda_3=c \end{matrix}\right. \Rightarrow BCNN[a,b,c]=d \Rightarrow \left\{\begin{matrix} k_1=\dfrac{d}{a}\\ k_2=\dfrac{d}{b}\\ k_3=\dfrac{d}{c} \end{matrix}\right.\]
+] Số vân sáng đơn sắc ứng với\[\lambda_1,\lambda_2,\lambda_3\]:
\[N_1=k_1-1;N_2=k_2-1;N_3=k_3-1\]
+]Vị trí gần O nhất có màu giống O:
\[i_{123}=k_1i_1=k_2i_2=k_3i_3\]
+] Số vân trùng:
\[N_{123}=2\left [ \dfrac{L}{2i_{123}} \right ]+1\]
+] Số vân sáng quán sát được:
\[N_{qs}=N_1+N_2+N_3-[N_{12}+N_{23}+N_{13}]-N_{123}\]
Có thể bạn quan tâm
Khoảng cách vân giao thóa sóng
Tìm số vân sáng, vân tối
Số vân trùng trên miền giao thoa hoặc MN
Xác định số vân đơn sắc
Độ dịch chuyển của vân
- Vị trí vân ánh sáng
- Khoảng cách vân giao thóa sóng
- Tìm số vân sáng, vân tối
- Số vân trùng trên miền giao thoa hoặc MN
- Độ dịch chuyển của vân
- Xác định số vân đơn sắc