- Cách làm chân giò hầm hạt sen thuốc bắc cho người mới ốm dậy
- Hướng dẫn bạn làm lẩu gà hầm thuốc bắc bổ dưỡng
- Cách làm món gà ác hầm thuốc Bắc dinh dưỡng cho cả gia đình
Nguyên liệu chuẩn bị:
- 1 cái pín bò
- Táo tàu khô : 5 trái
- Long nhãn: 100g
- Phục Linh, Đỗ Trọng, Thục Địa, Hoàng Kỳ, Câu Kỷ Tử, củ mài: 100g cho mỗi vị
- Nhân sâm: 20g
- Nhung hươu tươi: 2 lát
- Đường phèn [2 muỗng cà phê]
- Nước dùng gà [3,5 lít]
Cách chế biến pín bò hầm thuốc bắc:
Bước 1:
– Pín khi mua về bạn cần đem trần qua nước sôi rồi lấy dao cạo sạch lớp da bên ngoài đi. Sau đó lấy một chút muối bóp kỹ và rửa sạch, để ráo nước.Chú ngầu pín cũng là loại thực phẩm dễ bị ôi thiu, vì vậy cần chú ý từ khâu chọn mua nguyên liệu đến khâu chế biến và bảo quản để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
Related Articles
Thịt chó quay: Cách làm, cách ướp ngon giòn bì chuẩn vị Lạng Sơn
27/12/2021
Cách làm thịt chó luộc nước dừa thơm tuyệt đỉnh giải đen cuối tuần
27/12/2021
Cách làm món thịt chó hấp ngon làm cánh mày râu mê mệt
27/12/2021
Cách làm phở cuốn Hà Nội cực đơn giản mà lại ngon
26/12/2021
Bước 2:
– Tiếp tục chuẩn bị một nồi nước sôi và cho pín vào luộc sơ cho chín tái. Vớt ra và ngâm ngay vào nước lạnh để pín không bị thâm. Cuối cùng mới tiến hành cắt khúc dài cỡ 3cm.
Bước 3:
– Một số vị thuốc bắc dạng khô bạn đem rửa sơ qua cho sạch bụi. Sau đó gói tất cả vào 1 cái túi nhỏ. Cho nước dùng gà vào nồi bật lửa to cho nước sôi. Thêm 2 thìa muối ăn và đường phèn. Để lửa liu riu và hầm món ăn trong khoảng 60 phút cho đến pín chín mềm thì thả gói thuốc bắc vào. Nấu thêm 10 phút nữa là bạn có thể tắt bếp.
Yêu cầu thành phẩm món canh ngầu pín tiềm thuốc bắc sớm có vị giòn, ngọt của ngầu pín , kết hợp với nước canh đậm đặc và dậy mùi thơm đặc trưng của thuốc bắc.
Món canh này đặc biệt thích hợp cho các quý ông mắc chứng suy nhược thần kinh, người hay bị đau lưng mỏi gối, quý ông đang bị suy giảm ham muốn tình dục, liệt dương, xuất tinh sớm, hiếm muộn….
Lời kết:
Thật dễ dàng phải không ạ. Chỉ cần vài bước đơn giản các mẹ đã có được món pín bò hầm thuốc bắc vừa ngon, vừa bổ dưỡng cho ông xã của mình rồi đó . Chúc các mẹ thành công và có một bữa ăn thật ngon miệng với công thức mà mình đã chia sẻ nhé,đừng quên tiếp tục theo dõi emvaobep.com để học thêm được nhiều món ăn mới cho gia đình mình nhé!
Nếu các anh chị có con, cháu được cô giáo cho về nhà làm bài tập kiểu “Cô thách em tìm 5 từ vần ưi có nghĩa!” thì có thể tham khảo danh sách này.
Cập nhật: Tìm vần tại Dự án S
Kể từ nay, anh chị có thể tìm âm tiết theo vần tại Dự án S. Kết quả tìm kiếm không chỉ gồm các âm tiết có ở đây mà còn có các từ [ghép] chứa các âm tiết đó. Ngoài ra, trong quá trình thu thập ngữ liệu, các âm tiết chưa được ghi nhận cũng sẽ được cập nhật.
Question 1
JUMP: She tried to jump.Question 2
BASIS: I don't understand the basis.Question 3
SHOE: Where is your shoe?Question 4
POOR: We are poor.Question 5
FIRGURE: Is this the right figure?Question 6
TIME: They have a lot of time.Question 7
SEE: They saw it.Question 8
PERIOD: It was a difficult period.Question 9
STANDARD: Her standards are very high.Question 10
DRIVE: He drives fast.Question 11
PUB: They went to the pub.Question 12
MICROPHONE: Please use the microphone.Question 13
NIL: His mark for that question was nil.Question 14
UPSET: I am upset.Question 15
CIRCLE: Make a circle.Question 16
DRAWER: The drawer was empty.Question 17
PRO: He's a pro.D. người chơi thể thao chuyên nghiệp
Question 18
STONE: He sat on a stone.Question 19
MAINTAIN: Can they maintain it?Question 20
PATIENCE: He has great patience.Question 21
SCRUB: He is scrubbing it.Question 22
STRAP: He broke the strap.Question 23
DASH: They dashed over it.Question 24
PAVE: It was paved.D. được lát nền/trải nhựa
Question 25
JUG: He was holding a jug.Question 26
ROVE: He couldn't stop roving.Question 27
LONESOME: He felt lonesome.Question 28
DINOSAUR: The children were pretending to be dinosaurs.Question 29
RESTORE: It has been restored.Question 30
SOLDIER: He is a soldier.Question 31
CRAB: Do you like crabs?Question 32
VOCABULARY: You will need more vocabulary.Question 33
COMPOUND: They made a new compound.Question 34
INPUT: We need more input.Question 35
TUMMY: Look at my tummy.Question 36
REMEDY: We found a good remedy.Question 37
QUIZ: We made a quiz.C. bài đố vui/bài kiểm tra
Question 38
ALLEGE: They alleged it.Question 39
CANDID: Please be candid.Question 40
LATTER: I agree with the latter.C. người/vật nhắc đến sau
Question 41
FRACTURE: They found a fracture.Question 42
DEFICIT: The company had a large deficit.B. mất giá [giảm giá trị]
C. có kế hoạch chi tiêu lớn
D. có nhiều tiền gửi ngân hàng
Question 43
CUBE: I need one more cube.Question 44
BACTERIUM: They didn't find a single bacterium.D. vật ăn cắp đem đi bán, đồ gian
Question 45
NUN: We saw a nun.Question 46
WEEP: He wept.Question 47
COMPOST: We need some compost.Question 48
MINIATURE: It is a miniature.Question 49
HAUNT: The house is haunted.Question 50
PEEL: Shall I peel it?Question 51
ACCESSORY: They gave us some accessories.Question 52
STRANGLE: He strangled her.Question 53
DEVIOUS: Your plans are devious.Question 54
PREMIER: The premier spoke for an hour.Question 55
MALIGN: His malign influence is still felt.Question 56
BUTLER: They have a butler.Question 57
THESIS: She has completed her thesis.C. năm dạy học chính thức đàu tiên
D. thời gian điều trị nội trú kéo dài
Question 58
CAVALIER: He treated her in a cavalier manner.Question 59
THRESHOLD: They raised the threshold.Question 60
VEER: The car veered.Question 61
BRISTLE: The bristles are too hard.Question 62
STEALTH: They did it by stealth.A. chi tiêu một khoản tiền lớn
D. không quan tâm đến các khó khăn
Question 63
BLOC: They have joined this bloc.D. một nhóm quốc gia cùng mục đích
Question 64
QUILT: They made a quilt.Question 65
SHUDDER: The boy shuddered.Question 66
DEMOGRAPHY: This book is about demography.Question 67
YOGHURT: This yoghurt is disgusting.Question 68
AZALEA: This azalea is very pretty.C. y phục của phụ nữ Ấn độ
Question 69
GIMMICK: That's a good gimmick.C. hành động/vật gây chú ý
Question 70
OLIVE: We bought olives.Question 71
AUTHENTIC: It is authentic.Question 72
ECLIPSE: There was an eclipse.B. tiếng nước văng tung tóe
Question 73
KINDERGARTEN: This is a good kindergarten.Question 74
MARROW: This is the marrow.A. người/vật mang lại may mắn, vật khước
Question 75
MUMBLE: He started to mumble.Question 76
NULL: His influence was null.B. không giúp ích gì nhiều
Question 77
LOCUST: There were hundreds of locusts.Question 78
CABARET: We saw the cabaret.B. chương trình ca múa trong quán rượu
Question 79
ERRATIC: He was erratic.Question 80
PALETTE: He lost his palette.Question 81
FEN: The story is set in the fens.Question 82
OCTOPUS: They saw an octopus.Question 83
PURITAN: He is a puritan.A. người thích được chú ý đến
Question 84
WHIM: He had lots of whims.Question 85
PERTURB: I was perturbed.Question 86
MONOLOGUE: Now he has a monologue.Question 87
HALLMARK: Does it have a hallmark?B. dấu xác nhận tiêu chuẩn
Question 88
REGENT: They chose a regent.B. người chủ trì cuộc họp
Question 89
LINTEL: He painted the lintel.Question 90
WEIR: We looked at the weir.Question 91
UPBEAT: I'm feeling really upbeat about it.Question 92
PEASANTRY: He did a lot for the peasantry.C. câu lạc bộ của các thương gia
Question 93
CRANNY: We found it in the cranny!Question 94
AWE: They looked at the mountain with awe.Question 95
RUCK: He got hurt in the ruck.Question 96
MYSTIQUE: He has lost his mystique.Question 97
EGALITARIAN: This organization is very egalitarian.D. theo chủ nghĩa bình quân
Question 98
CROWBAR: He used a crowbar.Question 99
PIGTAIL: Does she have a pigtail?B. đuôi váy [kéo lê trên mặt đất]
C. bụi hoa màu hồng nhạt
Question 100
LECTERN: He stood at the lectern.Question 101
HUTCH: Please clean the hutch.A. tấm lưới chắn nắp cống
Question 102
PUMA: They saw a puma.Question 103
APERITIF: She had an aperitif.Question 104
HESSIAN: She bought some hessian.Question 105
EXCRETE: This was excreted recently.D. bị xem là phạm pháp/ bị cấm
Question 106
MUSSEL: They bought mussels.Question 107
COUNTERCLAIM: They made a counterclaim.B. việc trả lại hàng hóa bị lỗi
Question 108
PALLOR: His pallor caused them concern.Question 109
EMIR: We saw the emir.A. một loại chim có đuôi cong
D. lều làm bằng tuyết của người dân Eskimo
Question 110
YOGA: She has started yoga.Question 111
REFECTORY: We met in the refectory.Question 112
ALUM: This contains alum.Question 113
SPLEEN: His spleen was damaged.Question 114
REPTILE: She looked at the reptile.Question 115
SOLILOQUY: That was an excellent soliloquy!Question 116
CAFFEINE: This contains a lot of caffeine.Question 117
HAZE: We looked through the haze.A. của sổ tròn trên tàu thủy
Question 118
IMPALE: He nearly got impaled.D. dính líu vào một cuộc tranh chấp
Question 119
TRILL: He practised the trill.Question 120
COVEN: She is the leader of a coven.Question 121
COMMUNIQUE: I saw their communique.A. bài chỉ trích về một tổ chức nào đó
Question 122
ATOLL: The atoll was beautiful.Question 123
JOVIAL: He was very jovial.B. thích chỉ trích người khác
Question 124
ROUBLE: He had a lot of roubles.C. đơn vị tiền tệ của Nga
Question 125
UBIQUITUOS: Many weeds are ubiquitous.Question 126
TALON: Just look at those talons!B. móng, vuốt nhọn của loài chim săn mồi
Question 127
BEAGLE: He owns two beagles.Question 128
PLANKTON: We saw a lot of plankton.A. loài cỏ độc mọc lây lan rất nhanh
B. sinh vật phù du, phiêu sinh vật sống trong nước
Question 129
DIDATIC: The story is very didactic.C. có các hoạt động hấp dẫn
Question 130
SKYLARK: We watched a skylark.A. Trình diễn máy bay trên không
Question 131
ATOP: He was atop the hill.Question 132
LIMPID: He looked into her limpid eyes.Question 133
MARSUPIAL: It is a marsupial.A. loài động vật có chân rất khỏe
Question 134
BAWDY: It was very bawdy.Question 135
ERYTHROCYTE: It is an erythrocyte.C. kim loại trắng có màu hơi đỏ
Question 136
GAUCHE: He was gauche.Question 137
AUGUR: It augured well.A. hứa hẹn điều tốt đẹp trong tương lai
B. xảy ra đúng như dự đoán
Question 138
CANONICAL: These are canonical examples.C. hợp với qui tắc tiêu chuẩn