Cách lấy lại gốc hóa lớp 8
Lnk ả à lệu cho ngườ mấ gốc Hóa 8 9Trọn bộ à lệu cho ngườ mấ gốc Hóa lớp 8: DOWNLOAD NGAY
Tả à lệu ổng hợp kến hức môn Hoá lớp 9 ch ế nhấ: TẠI ĐÂY Bộ à lệu ổng hợp kến hức hoá 8 9 được các gáo vên bên soạn, óm ắ lạ các kến hức chính gúp các bạn học snh có hể lấy lạ oàn bộ kến hức của môn hóa học lớp 8 9. Bên cạnh đó, bộ à lệu còn hướng ẫn học snh cách ôn luyện, củng cố lạ kến hức mộ cách hệu quả nhấ. Nếu rong quá rình bạn ả về ừ googl rv có hông báo như nộ ung bên ướ bạn hãy đăng nhập gmal vào để ả, hoặc bạn mở bằng rình uyệ khác để ả bạn nhé. Nếu không ả được mal cho chúng ô ho mal : [email protected] chúng ô sẽ gử lạ fl sup cho bạn Rấ ếc, hện ạ bạn không hể xm hoặc ả xuống ệp này. Gần đây, có quá nhều ngườ ùng đã xm hoặc ả xuống ệp này. Vu lòng ruy cập lạ ệp này sau. Nếu ệp mà bạn ruy cập rấ lớn hoặc bị cha sẻ vớ nhều ngườ, bạn có hể mấ đến 24 gờ để có hể xm hay ả ệp xuống. Nếu bạn vẫn không hể ruy cập ệp này sau 24 gờ, hãy lên hệ vớ quản rị vên ên mền của bạn. Trên đây là rọn bộ à lệu cho ngườ mấ gốc Hóa 8 9 bản chuẩn, ch ế và hoàn oàn mễn phí ành cho các bạn học snh mà Thgophanmm đã ổng hợp được. Hy vọng vớ bộ à lệu này các bạn sẽ củng cố lạ được oàn bộ kến hức rọng âm và đạ được nhều hành ích ố rong môn học này nhé. Tổng hợp bộ à lệu cho ngườ mấ gốc Hóa Học 8, 9: Tả ạ đây Nộ ung chính của à lệuKến hức rọng âm của chương rình lớp 8 gốm: Đây là những kến hức các bạn cần nắm rõ bở nó là cố lõ cơ bản của môn Hóa Học này. Để có hể học ố môn này cần chú ý đến những kến hức rên. Nắm rõ những kến hức này kh lên cao chúng a rấ ễ àng làm bà ập sau này. Tham khảo hêm: Lnk ả mẫu hờ khóa bểu đẹp fl xcl độc đáo nhấ Kến hức rọng âm của chương rình lớp 9 gồm: Xm hêm: Làm hế nào để wn 10 acv cm ho õ ngay Tóm ắ kến hức có rong bộ à lệu rênLý huyế hoá học lớp 8: CHƯƠNG 1: CHẤT, NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ Chấ là những hứ ạo nên vậ hể Vậ hể: Mỗ chấ đều có những ính chấ đặc rưng( ính chấ rêng). Tính chấ của chấ: Chấ nh khế: là chấ không có lẫn chấ khác: nước cấ… Là hạ vô cùng nhỏ và rung hòa về đện. Nguyên ử: q = -1,602. 10-19 C q= 1- mp = 1,6726.10-27 Kg = 1đvCqp = +1,602 . 10-19C qp = 1+ qp = q 1 mn = 1,6748. 10-27Kg = 1 đvC qn = 0 =&g; mp = mn = 1 đvC , =&g; p = Vì m rấ nhỏ (không đáng kể) nên mn ập rung hầu hế ở hạ nhân nguyên ử khố lượng hạ nhân nguyên ử được co là khố lượng nguyên ử. p + + n = ổng số hạ nguyên ử III. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Nguyên ố hóa học là ập hợp những nguyên ử cùng loạ, có cùng số proon rong hạ nhân. Kí hệu hóa học: hường lấy chữ cá đầu (n hoa) ên Lanh, rường hợp nhều nguyên ố có chữ cá đầu gống nhau hì KHHH của chúng có hêm chữ hứ ha (vế hường).( r.42) Ví ụ: Cacbon: C, Canx: Ca, Đồng: Cu Ý nghĩa của kí hệu hóa học: Chỉ nguyên ố hóa học đã cho, chỉ mộ nguyên ử của nguyên ố đó. Ví ụ: 2O: Ha nguyên ử Ox. Lý huyế hóa học lớp 9: CHƯƠNG I: Các loạ hợp chấ vô cơ 1. Tính chấ hóa học của ox Ox axOx bazơTác ụng vớ nướcMộ số ox ax + H2O → ung ịch ax (đổ màu quỳ ím → đỏ)CO2 + H2O → H2CO3 Ox ax ác ụng được vớ nước: SO2, SO3, N2O5, P2O5… Không ác ụng vớ nước: SO2,… Mộ số ox bazơ + H2O → ung ịch kềm (đổ màu quỳ ím → xanh)CaO + H2O → Ca(OH)2 Ox bazơ ác ụng được vớ nước: Na2O, K2O, BaO,.. Không ác ụng vớ nước: FO, CuO, F2O3,… Tác ụng vớ axKhông phản ứngAx + Ox bazơ → muố + H2OFO + H2SO4 (loãng) → FSO4 + H2O Tác ụng vớ bazơ kềmBazơ + Ox ax → muố (muố rung hòa, hoặc ax) + H2OCO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O CO2 + NaOH → NaHCO3 Không phản ứngTác ụng vớ ox axKhông phản ứngOx ax + Ox bazơ (an) → muốCaO + CO2 → CaCO3 Tác ụng vớ ox bazơOx ax + Ox bazơ (an) → muốMgO + SO3 → MgSO4 Không phản ứngOx lưỡng ính (ZnO, Al2O3, Cr2O3)Ox rung ính (ox không ạo muố) NO, CO,…Tác ụng vớ nướcKhông phản ứngKhông phản ứngTác ụng vớ axAl2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2OKhông phản ứngTác ụng vớ bazơAl2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2OKhông phản ứngPhản ứng ox hóa khửKhông phản ứngTham ga phản ứng ox hóa khử2NO + O2 2. Tính chấ hóa học của ax, bazơ AxBazơChấ chỉ hịĐổ màu quỳ ím → đỏđổ màu quỳ ím → xanhĐổ màu ung ịch phnolphaaln ừ không màu hành màu hồng Tác ụng vớ km loạ– Ax (HCl và H2SO4 loãng) + km loạ (đứng rước H rong ãy hoạ động hóa học) → muố + H2F + 2HCl → FCl2 + H2 Mộ số nguyên ố lưỡng ính như Zn, Al, Cr, …2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 Tác ụng vớ bazơBazơ + ax → muố + nướcNaOH + HCl → NaCl + H2O Mộ số bazơ lưỡng ính (Zn(OH)2, Al(OH)3, …) + ung ịch kềmAl(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O H2SO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O Tác ụng vớ ox axKhông phản ứngBazơ + ox ax → muố ax hoặc muố rung hòa + nước SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O SO2 + NaOH → Na2HSO3 + H2O Tác ụng vớ ox bazơAx +ox bazơ → muố + nướcCaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O Mộ số ox lưỡng ính như ZnO, Al2O3, Cr2O3,… ác ụng vớ ung ịch bazơTác ụng vớ muốAx + muố → muố mớ + ax mớHCl + AgNO3 → AgCl + HNO3 Bazơ + muố → Bazơ mớ + muố mớKOH + CuSO4 → K2SO4 + Cu(OH)2 Phản ứng nhệ phânMộ số axH2SO4 Cu(OH)2 3. Tính chấ hóa học của muố Tính chấ hóa họcMuốTác ụng vớ km loạKm loạ + muố → muố mớ + km loạ mớCu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag Đều kện: Km loạ đứng rước (rừ Na, K, Ca,…) đẩy km loạ đứng sau (rong ãy hoạ động hóa học) ra khỏ ung ịch muố của chúng. Km loạ Na, K, Ca… kh ác ụng vớ ung ịch muố hì không cho km loạ mớ vì: Na + CuSO4 → 2Na + H2O → NaOH + H2 CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 ↓+ Na2SO4 Tác ụng vớ bazơMuố + bazơ → muố mớ + bazơ mớFCl3 + 3NaOH → F(OH)3 + 3NaCl Tác ụng vớ axMuố + ax → muố mớ + ax mớBaCl2 + AgNO3 → Ba(NO3)2 + AgCl Tác ụng vớ muốMuố + muố → 2 muố mớBaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaCl Nhệ phân muốMộ số muố bị nhệ phân hủy ở nhệ độ caoCaCO3 2KMnO4 Tìm hểu hêm: Các công hức Lghroom gúp bạn ạo ra bộ ảnh uyệ đẹp Trên đây là bộ à lệu cho ngườ mấ gốc hóa 8 9 bản chuẩn, đầy đủ và hoàn oàn mễn phí ành cho các m học snh. Hy vọng nó sẽ gúp ích cho các m rong quá rình ho học mộn học này. |