Cách bấm máy tính THE tích tứ diện

Bài Viết Tương Tự

Vẽ đồ thị hàm số bậc 2 là một trong những yêu cầu quan trọng …

Trong không gian với hệ tọa độ [latex]\large Oxyz[/latex], cho hai đường thẳng

[latex]\large d_1: \left\{\begin{matrix} x=1+t & \\ y=2-2t & \\ z=-3-t & \end{matrix}\right.[/latex] và [latex]\large d_2: \left\{\begin{matrix} x=4+3t & \\ y=3+2t & \\ z=1-t & \end{matrix}\right.[/latex]

Trên đường thẳng [latex]\large d_1[/latex] lấy hai điểm A,B thỏa AB = 3 . Trên đường thẳng [latex]\large d_2[/latex] lấy hai điểm C,D thỏa CD = 4 . Tính thể tích tứ diện V.ABCD.

A. [latex]\large V=7[/latex]         B. [latex]\large V=2\sqrt{21}[/latex]        C. [latex]\large V=\frac{4\sqrt{21}}{3}[/latex]         D. [latex]\large V=\frac{5\sqrt{21}}{6}[/latex]

Nhập ba vectơ sau đây vào máy tính:

[latex]\large \vec{u}=[1;-2;-1],\vec{v}=[3;2;-1],\overrightarrow{MN}=[3;1;4][M[1;2;-3]\in d_1,N[3;2;-1]\in d_2][/latex]

Ta có công thức:

[latex]\large V_{ABCD}=\frac{1}{6}AB.CD.d[AB,CD].sin[AB,CD][/latex]

Tích có hướng [latex]\large [\vec{u},\vec{v}][/latex] 

Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đường thẳng AB,CD là:

Vậy thể tích khối tứ diện ABCD

, chọn B.

Bài Viết Tương Tự

Vẽ đồ thị hàm số bậc 2 là một trong những yêu cầu quan trọng …

Thủ thuật cách bấm máy tính Casio – Vinacal: Tính Nhanh Thể Tích Chóp, Diện Tích Tam Giác ôn thi Tốt nghiệp THPT Quốc Gia có hướng dẫn chi tiết.

Phương Pháp Casio – Vinacal Bài 27: Tính Nhanh Thể Tích Chóp, Diện Tích Tam Giác ôn thi THPT Quốc Gia

Hướng dẫn tải:

→Bước 1: Click vào mục tải tài liệu

→Bước 2: Mở link file tải

→Bước 3: Click vào biểu tượng tải để tải xuống

  • Tải Tài Liệu này: Tải Tại Đây  

Xem thêm: Trọn Bộ CASIO CÁC CHUYÊN ĐỀ Toán Ôn Thi THPT Quốc Gia

Tag tham khảo:  Công Thức Tính Nhanh Thể Tích Khối Chóp Đều, Công Thức Tính Nhanh Thể Tích Lăng Trụ, Công Thức Tính Nhanh Thể Tích Tứ Diện, Công Thức Tính Nhanh Thể Tích Hình Không Gian, Công Thức Tính Nhanh Thể Tích Khối Chóp Tứ Giác Đều, Công Thức Tính Nhanh Thể Tích Khối Lăng Trụ, 16 Công Thức Giải Nhanh Chóp Đều, Công Thức Tính Nhanh Thể Tích Hình Hộp

Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài ThanhKĨ THUẬT CASIO GIẢI BÀI TOÁNTÍNH NNHANH THỂ TÍCH CHÓPVÀ DIỆN TÍCH TAM GIÁCSưu tầm : Trần Hoài Thanh –THPT Khúc Thừa Dụ, Ninh Giang, Hải Dương.FB://www.facebook.com/tranhoaithanhvickoCASIO TRẮC NGHIỆMHỌC CASIO FREE TẠI://tinyurl.com/casiotracnghiem//tinyurl.com/casiotracnghiemGroup: THỦ THUẬT CASIO THPT //fb.com/groups/casiotracnghiemPhương pháp chung:I] KIẾN THỨC NỀN TẢNG1. Ứng dụng tích có hướng tính diện tích tam giác1 AB; AC 22.S ABC  AB; AC Ứng dụng tính chiều cao AH của tam giác ABC : AH BCBCCho tam giác ABC có diện tích tam giác ABC tính theo công thức S 2. Ứng dụng tích có hướng tính thể tích hình chóp1AB  AC ; AD 6AB  AC ; AD 3.VABCDAHỨng dụng tính chiều cao AH của hình chóp ABCD :S BCD BC ; BD Thể tích hình chóp ABCD được tính theo công thức VABCD 3. Lệnh Caso Lệnh đăng nhập môi trường vecto MODE 8 Nhập thông số vecto MODE 8 1 1 Tính tích vô hướng của 2 vecto : vectoA SHIFT 5 7 vectoB Tính tích có hướng của hai vecto : vectoA x vectoB Lệnh giá trị tuyệt đối SHIFT HYP Lệnh tính độ lớn một vecto SHIFT HYP Lệnh dò nghiệm của bất phương trình MODE 7 Lệnh dò nghiệm của phương trình SHIFT SOLVEII] VÍ DỤ MINH HỌAVD1-[Câu 41 đề minh họa vào ĐHQG HNnăm 2016]Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài ThanhCho 4 điểm A 1;0;1 , B  2; 2; 2  , C  5; 2;1 ,  4;3; 2  . Tính thể tích tứ diện ABCDA. 6B. 12C. 4 D. 2GIẢINhập thông số ba vecto AB , AC , AD vào máy tính Casiow8112p1=2p0=2p1=w8215p1=2p0=1p1=w8314p1=3p0=p2p1=Áp dụng công thức tính thể tích VABCD 1AB  AC ; AD   46Wqcq53q57[q54Oq55]]P6= Đáp số chính xác là CVD2-[Thi thử chuyên Khoa học tự nhiên lần 1 năm 2017]Cho A  2;1; 1 , B  3;0;1 , C  2; 1;3 . Điểm D nằm trên trục Oy và thể tích tứ diện ABCD bằng 5.Tọa độ của D là :A.  0; 7;0  0; 7;0 B.  0;8;0 C.  0;8;0  0;7;0 D.  0; 8;0 GIẢI1Ta có : V  AD  AB; AC   5  AD  AB; AC   306Tính  AB; AC  bằng Casio ta được  AB; AC    0; 4; 2 w8111=p1=2=w8210=p2=4=Wq53Oq54=Điểm D nằm trên Oy nên có tọa độ D  0; y;0   AD  2; y  1;1Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài ThanhNếu AD  AB; AC   30w10O[p2]p4[Q]p1]p2O1p30qr1=Ta thu được y  7  D  0; 7;0 Nếu AD  AB; AC   30!!!o+qr1=Ta thu được y  8  D  0;8;0  Đáp số chính xác là BVD3-[Thi thử THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội lần 1 năm 2017]Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 1; 2;0  , B  3; 1;1 , C 1;1;1 . Tính diện tích S của tamgiác ABCA. S  3 B. S  2C. S 1 4 3S 1D.23GIẢINhập 2 vecto AB , AC vào máy tính Casiow8112=p3=1=w8210=p1=1=.Diện tích tam giác ABC được tính theo công thức: S ABC1  AB; AC   1.732...  32Wqcq53Oq54]P2= Đáp số chính xác là AVD4-[Thi thử THPT Vĩnh Chân – Phú Thọ lần 1 năm 2017]Cho hai điểm A 1; 2;0  , B  4;1;1 . Độ dài đường cao OH của tam giác OAB là :Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài ThanhA.119B.8619C.1986D.5411GIẢITính diện tích tam giác ABC theo công thức SOAB 1OA; OB 2w8111=2=0=w8214=1=1=Wqcq53Oq54]P2=Vì giá trị diện tích này lẻ nên ta lưu vào biến A cho dễ nhìnqJzGọi h là chiều cao hạ từ O đến đáy AB ta có công thức SOAB Tính độ dài cạnh AB  AB12Sh. AB  h 2ABw8113=p1=1=Wqcq53]=Giá trị này lẻ ta lại lưu vào biến BqJxh2A 2.2156... B2QzPQx= Đáp số chính xác là DVD5-[Thi thử báo Toán học tuổi trẻ lần 4 năm 2017]Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD có A  2;3;1 , B  4;1;  2 , C  6;3;7 ,D  5; 4;8 . Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là :Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài ThanhA. 11 B.457C.5 4 3D.53GIẢITa tính được thể tích cả tứ diện ABCD theo công thức V 1154AB  AC ; AD  63w8112=p2=p3=w8214=0=6=w831p7=p7=7=Wqcq53q57[q54Oq55]]P6=.13V154:h.S ABC  h 3S ABC S ABC1  AB; AC   142Gọi h là khoảng cách từ D  V Tính S ABC theo công thức S ABCqcq53Oq54]P2=154 1114 Đáp số chính xác là AVD6-[Thi thử THPT Nguyễn Đình Chiểu – Bình Định lần 1 năm 2017]Khi đó h Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 1;5;0  , B  3;3;6  và d :x 1 y 1 z . Điểm M21 2thuộc d để tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất có tọa độ là :A. M  1;1;0  B. M  3; 1; 4  C. M  3; 2; 2  D. M 1;0;2 GIẢIDiện tích tam giác ABM được tính theo công thức S Với M  1;1;0  ta có 2S  29.3938...1 AB; AM   2 S   AB; AM 2w8112=p2=6=w821p2=p4=0=Wqcq53Oq54]=Với M  3; 1; 4  ta có 2S  29.3938...Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanhw8212=p6=4=Wqcq53Oq54]=Với M  3; 2; 2  ta có 2S  32.8633...w821p4=p3=p2=Wqcq53Oq54]=Với M 1;0; 2  ta có 2S  28.1424...w8210=p5=2=Wqcq53Oqc4ooq54]=So sánh 4 đáp số  Đáp án chính xác là CBÀI TẬP TỰ LUYỆNBài 1-[Câu 1 trang 141 Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]Cho A  2; 1;6  , B  3; 1; 4  , C  5; 1;0  , D 1; 2;1 . Thể tích tứ diện ABCD bằng :A. 30 B. 40 C. 50 D. 60Bài 2-[Thi thử chuyên Khoa học tự nhiên lần 1 năm 2017]Cho bốn điểm A  a; 1;6  , B  3; 1; 4  , C  5; 1;0  , D 1; 2;1 và thể tích của tứ diện ABCDbằng 30. Giá trị của a là :A. 1 B. 2 C. 2 hoặc 32D. 32Bài 3-[Thi thử THPT Phan Chu Trinh – Phú Yên lần 1 năm 2017]Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua M 1; 2; 4  và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C saocho VOABC  36x y z  13 6 12x y zx y zC.    1 1 D. Đáp án khác4 2 46 3 12Bài 4-[Thi thử THPT Nho Quan – Ninh Bình lần 1 năm 2017]Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A  0;1;0  , B  2; 2; 2  , C  2;3;1 và đường thẳngA.d:B.x 1 y  2 z  3. Tìm điểm M thuộc d sao cho thể tích tứ diện MABC bằng 3212Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh 3 3 1   15 9 11 ; ;  2 4 2  2 4 2  3 3 1   15 9 11 C.  ;  ;  ;  ; ; 2 4 2  2 4 2 A.   ;  ;  ;   3 3 1   15 9 11 ; ;  5 4 2  2 4 2  3 3 1   15 9 11 D.  ;  ;  ;  ; ; 5 4 2  2 4 2 B.   ;  ;  ;  Bài 5-[Câu 4 trang 141 Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]Cho A  0;0; 2  , B  3;0;5  , C 1;1;0  , D  4;1; 2  . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh Dxuống mặt phẳng  ABC  là :A. 11 B.1C. 111D. 11LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆNBài 1-[Câu 1 trang 141 Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]Cho A  2; 1;6  , B  3; 1; 4  , C  5; 1;0  , D 1; 2;1 . Thể tích tứ diện ABCD bằng :A. 30 B. 40 C. 50 D. 60GIẢIThể tích tứ diện ABCD được tính theo công thức V 1AB  AC ; AD   306w811p5=0=p10=w8213=0=p6=w831p1=3=p5=Wqcq53q57[q54Oq55]]P6=Vậy đáp số chính xác là ABài 2-[Thi thử chuyên Khoa học tự nhiên lần 1 năm 2017]Cho bốn điểm A  a; 1;6  , B  3; 1; 4  , C  5; 1;0  , D 1; 2;1 và thể tích của tứ diện ABCDbằng 30. Giá trị của a là :A. 1 B. 2 C. 2 hoặc 32D. 32GIẢIVì điểm A chứa tham số nên ta ưu tiên vecto BA tính sau cùng. Công thức tính thể tích ABCD ta sắp1BA  BC ; BD 6Tính  BC ; BD    12; 24; 24 xếp như sau : V w8118=0=4=w8214=3=5=Wq53Oq54=Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh1BA  BC ; BD   30  BA  BC ; BD   1806Với BA  BC ; BD   180  BA  BC ; BD   180  0  a  2Ta có V w1p12[Q]+3]p24O0+24[6+4]p180qr1=Với BA  BC ; BD   180  BA  BC ; BD   180  0  a  32!!!!o+qr1= Đáp án chính xác là CBài 3-[Thi thử THPT Phan Chu Trinh – Phú Yên lần 1 năm 2017]Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua M 1; 2; 4  và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C saocho VOABC  36x y z  13 6 12x y z  1 D. Đáp án khác6 3 12GIẢITrong các đáp án chỉ có mặt phẳng ở đáp án A đi qua điểm M 1; 2; 4 cho nên ta chỉ đi kiểm tra tínhA.B.x y z  14 2 4C.đúng sai của đáp án Ax y z   1 cắt các tia Ox, Oy, Oz3 6 12lần lượt tại 3 điểm A  3;0;0  , B  0;6;0  , C 0;0;12  . Hơn nữa 4 điểm O, A, B, C lập thành một tứTheo tính chất của phương trình đoạn chắn thì mặt phẳng  P  :diện vuông đỉnh OTheo tính chất của tứ diện vuông thì VOABC 11OA OB OC  .3.6.12  36 [đúng]66 Đáp án chính xác là ABài 4-[Thi thử THPT Nho Quan – Ninh Bình lần 1 năm 2017]Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A  0;1;0  , B  2; 2; 2  , C  2;3;1 và đường thẳngx 1 y  2 z  3. Tìm điểm M thuộc d sao cho thể tích tứ diện MABC bằng 3212 3 3 1   15 9 11  3 3 1   15 9 11 A.   ;  ;  ;   ; ;  B.   ;  ;  ;   ; ;  2 4 2  2 4 2  5 4 2  2 4 2  3 3 1   15 9 11  3 3 1   15 9 11 C.  ;  ;  ;  ; ; D.  ;  ;  ;  ; ; 2 4 2  2 4 2 5 4 2  2 4 2 d:GIẢIVideo hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài ThanhĐiểm M thuộc d nên có tọa độ M 1  2t ; 2  t ;3  2t Thể tích tứ diện MABC được tính theo công thức V 1AM  AB; AC 6Tính  AB; AC    3; 6;6 w8112=1=2=w821p2=2=1=Wq53Oq54=1AM  AB; AC   3  AM  AB; AC   186Với AM  AB; AC   18  AM  AB; AC   18  0Ta có V w1p3[1+2Q]]p6[p2pQ]p1]+6[3+2Q]]p18qr1=qJzTa được t  5 3 3 1 M  ; ; 4 2 2 2Với AM  AB; AC   18  AM  AB; AC   18  0Rõ ràng chỉ có đáp số A chứa điểm M trên  A là đáp số chính xácBài 5-[Câu 4 trang 141 Sách bài tập hình học nâng cao lớp 12]Cho A  0;0; 2  , B  3;0;5  , C 1;1;0  , D  4;1; 2  . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh Dxuống mặt phẳng  ABC  là :A. 11 B.1C. 111D. 11GIẢI1Tính thể tích tứ diện ABCD theo công thức V  AB  AC ; AD   0.56w8113=0=3=w8211=1=p2=w8314=1=0=Wqcq53q57[q54Oq55]]P6=Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh13Sh.S ABC  h 3S ABC1Tính diện tích tam giác ABC theo công thức S ABC   AB; AC 2Gọi h là chiều cao cần tìm . Khi đó VABCD Wqcq53Oq54]P2=qJzVậy h 3V1.  Đáp số chính xác là B 0.3015... S ABC11

Video liên quan

Chủ Đề