Bao nhiêu ngày kể từ 18/4/2022

Xem ngày 18 tháng 4 năm 2020 tốt xấu

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Xem theo ngày

Xem kết quả

Xem theo tháng

Xem kết quả

Xem theo tuổi

Xem kết quả

Ông cha ta có câu "Có thờ có thiêng - Có kiêng có lành" - trước mỗi công việc người Việt thường xem ngày dự định có tốt và phù hợp với công việc đó không?

Xem ngày 18 tháng 4 năm 2020tốt hay xẫu cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, những việc nên làm và những việc kiệng kỵ tiến hành trong ngày này. Phép xem ngày tốt xấudựa trên các phương pháp tính toán khoa học và chính xác cao từ các chuyên gia phong thủy đầu nghành.

Nếu ngày 18/4/2020 không phù hợp để tiến hành công việc, mà quý bạn đang dự định hãy lùi lại và tham khảo thêm các ngày tốt gần nhất trong tháng để chọn một ngày phù hợp hơn!

Bên cạnh đó, việc xem ngày 18 4 2020 tốt xấu ứng dụng của chúng tôi còn cho phép tra cứu lịch vạn niên ngày 18 tháng 4 âm lịch năm 2020, quy đổi chính xác ngày 18 4 2020 dương lịch ra ngày âm lịch.

>>>>> XEM NGÀY TỐT XẤU THEO TUỔI<<<<<

Ngày (18/4/2020) là ngày tốt hay xấu?

Tức ngày: Tân Mão, tháng Canh Thìn năm Canh Tý (26/3/2020 âm lịch)

Phạm bách kỵ: Không phạm ngày kỵ nào.

NGÀY 18/4/2020 LÀ NGÀY TỐT

Thông tin ngày 18/4/2020

Giờ Hoàng Đạo

Tí (23:00-0:59) , Dần (3:00-4:59) , Mão (5:00-6:59) , Ngọ (11:00-12:59) , Mùi (13:00-14:59) , Dậu (17:00-18:59) ,

Giờ Hắc Đạo

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày : tân mão

- Tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp Âm: Ngày Tùng bách Mộc kỵ các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu - Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục (Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : Bất hợp tương chủ nhân bất thường - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua

- Mão : Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Xích khẩu

tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao nữ

Tên ngày :Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

Nên làm :Hợp kết màn hay may áo.

Kiêng cữ :Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất Xem ngày tốt an táng trong tháng 4 năm 2020

Ngoại lệ :

Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.

- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.

Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.

Vi sự đáo quan, tài thất tán,

Tả lị lưu liên bất khả đương.

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,

Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.

Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi. Vậy nên chọn một ngày khác để tiến hành nhận chức cho công việc thuận lợi, đại cát >>> Xem ngày tốt nhận chức

Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốtSao xấu

Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú

Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ

Hướng xuất hành

- Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. - Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Xuất hành nhằm ngày tốt sẽ càng được nhiều may mắn và thuận lợi Xem ngày tốt xuất hành

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

TRA CỨU TỬ VI 2022

Nhập chính xác thông tin của mình!

Ngày tốt tháng 1 năm 2022
Ngày tốt tháng 2 năm 2022

Xem các ngày tiếp theo

  • Xem ngày tốt xấu 19 tháng 4 Năm 2020
  • Xem ngày tốt xấu 20 tháng 4 Năm 2020
  • Xem ngày tốt xấu 21 tháng 4 Năm 2020
  • Xem ngày tốt xấu 22 tháng 4 Năm 2020
  • Xem ngày tốt xấu 23 tháng 4 Năm 2020
  • Xem ngày tốt xấu 24 tháng 4 Năm 2020
  • Xem ngày tốt xấu 25 tháng 4 Năm 2020
  • Xem ngày tốt xấu 26 tháng 4 Năm 2020
  • Xem ngày tốt xấu 27 tháng 4 Năm 2020
  • Xem ngày tốt xấu 28 tháng 4 Năm 2020
  • Xem ngày tốt xấu 29 tháng 4 Năm 2020
  • Xem ngày tốt xấu 30 tháng 4 Năm 2020
  • Xem ngày tốt xấu 1 tháng 5 Năm 2020
  • Xem ngày tốt xấu 2 tháng 5 Năm 2020
  • Xem ngày tốt xấu 3 tháng 5 Năm 2020

KẾT LUẬN

Xem ngày tốtnói chung và xem ngày 18 tháng 4 năm 2020 tốt hay xấuđể tiến hành các công việc quan trọngtừ xưa đã trở thành phong tục tốt đẹp trong văn hóa người Việt. Dựa trên nhiều tài liệu cổ xưa có giá trị, tổng hợp kinh nghiệm dân gian, quý vị có thể an tâm khi sử dụng kết quả xem ngày 18/4/2020mà công cụ đưa ra để làm cơ sở trước khi quyết định làm bất cứ việc gì.

Theo sách cổ có ghi Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốtkhông bằng ngày tốt và ngày tốt không bằng giờ tốt. Cho nên việc quá cấp bách không chọn được ngày tốt, quý vị có quyền sử dụng phép biến tùy thuộc vào sự việc. Ví nhưnhư xuất hành ngàyngày 18 tháng 4 năm 2020không tốt, có thể chuyển qua chọn giờ đẹp trong ngày, còn nếu không chọn được giờ đẹp thì chọn hướng tốt.

Phép xem ngày 18 tháng 4 năm 2020 được kết luận từ các cách tính sao chiếu ngày của bậc hiền triết đương thời. Dựa vào sao chiếu ngày có kèm luận giải giúp quý bạn biết được ngày 18/4/2020 tốt để làm những việc có sao chiếu ngày tốt với việc đó và kiêng kỵ với những việc ứng sao xấu. Chúc quý bạn gặp nhiều thuận lợi trong công việc sắp tới!

Xem tử vi 2022

Xem ngay

Xem tử vi hàng ngày

Ngày sinh
Ngày xem
Xem ngay