Bảng giá đất tỉnh bình định năm 2023

Bảng giá ca máy tỉnh Bình Định theo Công bố 975/UBND-KT ngày 28/2/2022. Đơn giá nhân công Bình Định năm 2022 ban hành theo Công bố 973/UBND-KT ngày 28/2/2022 Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công theo Thông tư 13/2021/tt-bxd. Làm cơ sở lập dự toán theo Thông tư 12/0221/tt-bxd của Bộ Xây dựng

Công bố 975/UBND-KT Bảng giá ca máy tỉnh Bình Định năm 2022

Đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Bình Định ban hành theo Công văn 973/UBND-KT ngày 28/2/2022; Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công tạm thời trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo Quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP của Chính phủ

Căn cứ ban hành đơn giá nhân công xây dựng Bình Định năm 2022

1. Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 9/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí xây dựng

2. Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 ban hành định mức xây dựng

3. Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng; Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng trong quản lý đầu tư xây dựng

4. Thông tư 11/2021/TT-BXD của Bộ xây dựng quản lý chi phí đầu tư xây dựng

Công văn 973/UBND-KT nhân công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2022 Xem tại đây

Đơn giá nhân công tỉnh bình định năm 2022

Đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2022

Đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Bình Định [điều chỉnh] để các cơ quan; tổ chức; cá nhân có liên quan tham khảo trong việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng kể từ ngày 28/2/2022.

Đơn giá nhân công tỉnh Bình Định được ban hành theo hướng dẫn Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 15/10/2021 của Bộ Xây dựng

Đơn giá nhân công xây dựng Bình Định năm 2022 theo công bố 973/UBND-KT sẽ thay thế  Văn bản số 6537/UBND-KTN ngày 28/2/2022 của UBND.

Theo đơn giá nhân công xây dựng được chia thành 2 khu vực:

Khu vực 1: Thành phố Quy Nhơn

Khu vực 2. Thị xã An Nhơn, Các huyện Hoài Nhơn, An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài Ân

Là 2 mức lương lập dự toán trên khu vực đồng bằng và thành phố Quy Nhơn các bạn lựa chọn. Còn đối với các khu vực khác sẽ được điều chỉnh với hệ số

Bảng giá ca máy thiết bị tỉnh Bình Định năm 2022 Công bố 975/UBND-KT

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2021 theo Công bố 975/UBND-KT ngày 28/2/2022. Làm cơ sở xác định giá ca máy thi công => xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình tỉnh

Căn cứ xác định giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Bình Định bao gồm

a, Định mức hao phí khấu hao bảng giá ca máy và thiết bị thi công theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng

b, Nhân công lái máy theo Công bố 973/UBND-KT hướng dẫn theo Thông tư 15/2019/TT-BXD của Bộ xây dựng

Trên đây là hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định mới nhất. Người lập dự toán cần xác định khu vực thi công để áp mức lương cơ sở phù hợp

Xem thêm Đơn giá nhân công Hải Phòng năm 2021 Tại đây

Tải phần mềm dự toán Eta miễn phí

Mua phần mềm dự toán Eta bản quyền tại Bình Định liên hệ Mr Duy 0965635638

Tổng hợp đơn giá nhân công xây dựng năm 2021 của 63 Tỉnh/Tp Xem Tại đây

Tổng hợp đơn giá nhân công xây dựng năm 2021

Video hướng dẫn lập dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định Tại Đây

Bảng giá đất Bình Định năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào?

Bảng giá đất Bình Định

dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Bình Định. Căn cứ Quyết định 65/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Bình Định định kỳ 2020-2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn Bình Định. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất nông nghiệp Tỉnh Bình Định mới nhất thì hãy xem trong bài viết này. Lưu ý: vì nội dung về bảng giá đất Bình Định quá dài nên chúng tôi có chia thành bảng giá đất theo cấp huyện [quận/thị xã/tp] của Bình Định tại phần "Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Bình Định mới nhất" trong bài viết này [trong đó đã bao gồm bài viết về giá đất nông nghiệp Tỉnh Bình Định].

Thông tin về Bình Định

Bình Định là một Tỉnh thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, với diện tích là 6.066,20km² và dân số là 1.486.918 người. Tỉnh Bình Định có biển số xe là 77 và mã vùng điện thoại của Bình Định là 0256. Trung tâm hành chính của Bình Định đặt tại Quy Nhơn. Tổng số đơn vị cấp quận huyện, thị xã của Bình Định là 11. Vì nội dung bảng giá đất Bình Định rất dài, nên quý vị có thể tải file PDF quy định chi tiết về giá đất Bình Định theo các quyết định giá đất Bình Định tại đường link dưới đây:

  • Tải về: Quyết định 65/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Bình Định định kỳ 2020-2024
  • Tải về: Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Bình Định.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất trên địa bàn Bình Định;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai tại Bình Định;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị [xác định theo giá trong Bảng giá đất] dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 [Vị Trí 1] là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Bạn có thể xem quy định Vị trí đất, phân loại xã của Bình Định tại đây. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3. Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất Bình Định - các quận/huyện/thị xã

  • Bảng giá đất huyện An Lão
  • Bảng giá đất thị xã An Nhơn
  • Bảng giá đất huyện Hoài Ân
  • Bảng giá đất thị xã Hoài Nhơn
  • Bảng giá đất huyện Phù Cát
  • Bảng giá đất huyện Phù Mỹ
  • Bảng giá đất thành phố Quy Nhơn
  • Bảng giá đất huyện Tây Sơn
  • Bảng giá đất huyện Tuy Phước
  • Bảng giá đất huyện Vân Canh
  • Bảng giá đất huyện Vĩnh Thạnh

[Kèm theo Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định]

  1. Giá đất:

Đơn vị: đồng/m2

Khu vực XÃ ĐỒNG BẰNG XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO
Các huyện, thị xã, Tp Quy Nhơn Huyện Tây Sơn, Hoài Ân Các huyện, thị xã Hoài Nhơn, TP Quy Nhơn Các huyện miền núi
Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024 Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024 Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024 Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024
Khu Nực 1 285.000 225.000 190.000 160.000
Khu vực 2 250.000 205.000 175.000 145.000
Khu vực 3 220.000 185.000 165.000 135.000
Khu vực 4 200.000 170.000 155.000 125.000
Khu vực 5 180.000 160.000 145.000 115.000
Khu vực 6 165.000 150.000 130.000 105.000
  1. Quy định chung:
  2. 1. Khu vực 1: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông có bê tông nhựa, bê tông xi măng và đá dăm thâm nhập nhựa [gọi tắt là đường giao thông bê tông], lộ giới rộng từ 4m trở lê

2 Khu vực 2: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông cấp phối, đất [gọi tắt là đường giao thông chưa được bê tông], lộ giới rộng từ 4m trở lên.

  1. Khu vực 3: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông bê tông có lộ giới rộng từ 3m đến dưới 4m.
  2. Khu vực 4: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông chưa được bê tông có lộ giới từ 3m đến dưới 4m.
  3. Khu vực 5: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông bê tông có lộ giới rộng từ 2m đến dưới 3m.
  4. Khu vực 6: Là các lô đất nằm ngoài các khu vực nêu trên.
  5. Đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông tại các khu vực nêu trên có vị trí nằm gần trung tâm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học [không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo], chợ, trạm y tế và khu dân cư tập trung trong phạm vi 500m, thì giá đất được nhân thêm hệ số 1,1.
  6. 8. Đối với thửa đất ở [đất dân cư] giáp ranh giữa hai khu vực dân cư nông thôn: Nếu chiều rộng mặt tiền của thửa đất thuộc khu vực nào chiếm tỷ lệ từ 50% trở lên so với tổng chiều rộng mặt tiền của thửa đất thì giá đất được tính theo khu vực đó.
  7. Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ quy định về khu vực nêu trên để quy định cụ thể từng khu vực trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.

BẢNG GIÁ SỐ 10A GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU KINH TẾ NHƠN HỘI Đơn vị: 1.000 đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC TỪ ĐOẠN … ĐẾN ĐOẠN … Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024
A GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU KINH TẾ NHƠN HỘI
I Các tuyến đường theo quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Nhơn Hội
1 Quốc lộ 19B [Đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội thuộc KKT Nhơn Hội tính từ nút K0 đến Km4] 3.000
2 Đường trục Khu Kinh tế Nhơn Hội Đoạn từ Cầu Thị Nại đến giáp Quốc lộ 19B [nút T0] 3.300
3 Đường nối từ đường trục Khu Kinh tế Đoạn từ Khe đá thuộc xã Nhơn Hội đến giáp Đồn Biên phòng xã Nhơn Lý, TP Quy Nhơn 2.700
4 Đoạn đường từ Km 0 [đường Quy Nhơn – Nhơn Hội] đến giáp Dự án Nhà máy thép Hoa Sen Nhơn Hội – Bình Định 3.000
5 Đoạn đường từ nút T26 [đường trục Khu kinh tế] đến đường ra cảng Tổng Hợp 3.000
6 Đường chuyên dụng phía Tây Khu Kinh tế Trọn đường 2.900
7 Khu trung tâm Khu kinh tế Nhơn Hội Đường ĐS1, ĐS2 2.400
II Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội
1 Tuyến đường lõi trung tâm 2.700
2 Tuyến đường vành đai 2.700
3 Phân khu số 2
3.1 Tuyến đường K2 có lộ giới 27m 2.500
3.2 Tuyến đường D3 và D12 có lộ giới 18m 2.300
3.3 Các tuyến đường nội bộ bao gồm [đường N1, N2, D2, N6, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D16, D15, D14, D13, N11, N14, D17, D18, D20, D21, D19, D22, D1, N5, N9, N10, N8, D14, D16, N13, N12, N3, N15 ] có lộ giới từ 8,5m – 11m 2.000
4 Phân khu số 4
4.1 Tuyến đường K2 và K3 có lộ giới 27m 2.500
4.2 Tuyến đường N4 có lộ giới 18m 2.300
4.3 Các tuyến đường nội bộ còn lại bao gồm [đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11, D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7] có lộ giới từ 8,5m-18m 2.000
5 Phân khu số 5
5.1 Tuyến đường số 19 lộ giới 27m 2.500
5.2 Tuyến đường số 18 có lộ giới 18m 2.300
5.3 Các tuyến đường nội bộ còn lại bao gồm [từ đường số 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 có lộ giới 12m] 2.000
6 Phân khu số 6
6.1 Các tuyến đường nội bộ bao gồm [đường từ tuyến số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 có lộ giới từ 11,5m – 15,5m và từ tuyến số 12, 13, 14, 15, 16, 17A, 17B, 18, 19, 20, 21 có lộ giới từ 9,5m – 15,5 m] 2.000
7 Phân khu số 8
7.1 Tuyến đường số 1 lộ giới 27m 2.500
7.2 Tuyến đường số 2 có lộ giới 18m 2.300
7.3 Các tuyến đường nội bộ bao gồm [từ đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 thuộc khu K, I và H có lộ giới từ 12m-18m] và các đường nội bộ khác có lộ giới 12m 2.000
8 Phân khu số 9
8.1 Tuyến đường K5 có lộ giới 27m 2.500
8.2 Các tuyến đường nội bộ bao gồm [đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11, N12, N13, N14, N15, N16, N17, N18, N19, N20, N21, N22, N23, N24, N25, N26, N27 và đường D1, D2, D3, D4, D5 có lộ giới từ 8,5m -12m] 2.000
III Các khu tái định cư
1 Khu dân cư nông thôn xã Cát Tiến [ Khu 2,7 ha]
1.1 Đường số 3 Lộ giới 14m, đoạn từ nhà ông Trần Đình Trực đến giáp đường số 3, thuộc phân khu A 3.200
2 Khu TĐC Cát Tiến [khu 2]
2.1 Đường số 1 Lộ giới 25m 3.000
2.2 Đường số 2 Lộ giới 16m 2.000
Lộ giới 21m 2.500
2.3 Đường số 3 Lộ giới 16m 2.000
2.4 Đường số 4, đường số 8, đường số 10 Lộ giới 10m 1.800
Lộ giới 15m 2.000
2.5 Đường số 5, đường số 6, đường số 9, đường số 11, đường số 12 Lộ giới 10m 1.800
2.6 Đường số 7 Lộ giới 10m 1.300
2.7 Đường số 13 Lộ giới 14m 2.000
3 Khu TĐC Cát Tiến [khu 1]
3.1 Đường ĐS1 Lộ giới 16m 2.000
3.2 Đường ĐS2, ĐS3, ĐS4, ĐS5, ĐS6, ĐS7 Lộ giới 12m 1.900
3.3 Đường ĐT635 tạm Lộ giới 12m 2.000
4 Khu TĐC Nhơn Phước [giai đoạn 1]
4.1 Đường ĐS1 Lộ giới 18m 2.200
4.3 Đường ĐS4, ĐS7, ĐS8, ĐS9, ĐS10, ĐS18, ĐS22, ĐS24, ĐS26, ĐS5A, ĐS5B, ĐS12 và ĐS6 Lộ giới 10m 1.700
4.4 Đường ĐS3 và ĐS20 Lộ giới 12m 1.800
4.5 Đường ĐS11; ĐS28; ĐS14; ĐS16; ĐS2 Lộ giới 13m 1.800
5 Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam
5.1 Đường ĐS1A; ĐS1B Lộ giới 18m 2.200
5.2 Đường ĐS1C; ĐS2 Lộ giới 13m 1.800
5.3 Đường ĐS2B Lộ giới 16m 2.000
5.4 Đường ĐS2C, ĐS2A Lộ giới 12m 1.800
6 Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15ha
6.1 Đường ĐS4A, ĐS6A Lộ giới 16m 2.000
6.2 Đường ĐS27A Lộ giới 10m 1.800
6.3 Đường ĐS15A Lộ giới 12m 1.800
6.4 Đường ĐS2A, ĐS9A, ĐS19A, ĐS21A Lộ giới 10m 1.700
6.5 Đường ĐS3A Lộ giới 18m 2.200
6.6 Đường ĐS28 Lộ giới 11m 1.800
7 Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam 2
7.1 Đường ĐSA1; ĐSA2 Lộ giới 18m 2.200
7.2 Đường ĐSA4, ĐSA7 Lộ giới 13m 1.800
7.3 Đường ĐSA3, ĐSA6, ĐSA5, ĐSA8, ĐSA9, ĐSA10, ĐSA11, ĐSA12 Lộ giới 12m 1.800
7.4 Đường ĐSA13 Lộ giới 15m 2.000
7.5 Đường ĐS2B Lộ giới 16m 2.000

IV – GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC ĐƯỜNG HẺM KHU KINH TẾ NHƠN HỘI: 1- Tỷ lệ [%] để tính giá đất ở tại các đường hẻm Khu kinh tế Nhơn Hội được quy định theo bảng chi tiết như sau:

Đường phố có đường hẻm Đường hẻm Tỷ lệ [%] để tính giá đất ở của đường hẻm có chiều rộng
Đến 2m Trên 2m đến

Chủ Đề