Bài thi môn toán 7 hk2 thcs thang nhi năm 2024

Đề kiểm tra học kì 2 lớp 7 năm học 2022 - 2023 môn Toán trường THCS Thăng Long, quận Ba Đình, Hà Nội.

Đề thi kì 2 môn Toán lớp 7 - THCS Thăng Long 2023

  1. Thu gọn đa thức K(x);N()rồi sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức đó theo lũy thừa giảm dần của biến.
  • 1. DÂN QUẬN 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN ẢNH THỦ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề ) Câu 1(2 điểm): Thống kê điểm kiểm tra một tiết môn Toán của lớp 7A được ghi lại bảng sau: 5 4 8 7 10 4 5 8 4 8 6 7 6 8 7 10 6 9 8 7 7 8 5 6 5 6 8 9 6 8 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số. Tính số trung bình cộng. Câu 2 (1,5 điểm): Cho đơn thức: 𝑀 = (− 1 2 𝑥3 𝑦). (4𝑥𝑦2 ) a) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức trên. b) Tính giá trị của biểu thức biết x = 2 ; y = 1 Câu 3 (1,5 điểm): Cho các đa thức sau: A(x) = 5x3 − 3x2 − 2x+ 5 B(x) = 3x3 + 6x2 − 4x − 1 Tính 𝐴(𝑥) + 𝐵(𝑥) ; 𝐴(𝑥) − 𝐵(𝑥) Câu 4 (1 điểm): Để đi đến nhà Thiếu Nhi thành phố, một nhóm học sinh gọi một chiếc xe taxi loại 5 chỗ. Giá cước của xe là 10 km đầu tiên thì trả 12 000 đồng cho mỗi kilômét, từ hơn 10 km cho tới 30 km thì trả 10000 đồng cho mỗi kilômét. Hỏi cả nhóm phải trả bao nhiêu tiền khi đi quãng đường dài 14km ? Câu 5 (1 điểm): Bác An có một mảnh vườn hình chữ nhật dài 12m, rộng 9m. Bác muốn làm một hàng rào để chia vườn ra làm 2 phần bằng nhau theo đường chéo của hình chữ nhật. Tính độ dài hàng rào bác An phải làm. Câu 6 (3 điểm): Cho ∆ABC cân tại A, kẻ AH vuông góc với BC (HBC). a) Chứng minh: ∆ ABH = ∆ACH . b) Gọi D là trung điểm của AB, CD cắt AH tại G. Chứng minh G là trọng tâm ∆ABC c) Đường thẳng vuông góc với AB tại D cắt AH tại E. Chứng minh EA = EC Hết 12m 9m
  • 2. TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Toán 7 Câu 1 (2 điểm): a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của mỗi học sinh lớp 7A (0,5 điểm) b) Bảng ‘’tần số’’ và số trung bìnhcộng Giá trị (x) Tần số (n) Các tích (x.n) 4 3 3 𝑋 ̅ = 205 30 ≈ 6,8 5 4 20 6 6 36 7 5 35 8 8 64 9 2 18 10 2 36 N=30 Tổng = 205 Học sinh có thể lập bảng “ tần số” riêng ( 1điểm ) Mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm Tính các tích riêng và tính X ( 0,5điểm ) Câu 2 (1,5 điểm): a) 𝑀 = (− 1 2 𝑥3 𝑦). (4𝑥𝑦2 ) 𝑀 = (− 1 2 . 4). (𝑥3 𝑥)(𝑦𝑦2 ) 𝑀 = −2𝑥4 𝑦3 (0,5điểm) Bậc của đơn thức: 7 (0,25điểm) b) Thay x = 2 ; y = 1 vào đơn thức M ta được 𝑀 = −2.24 .13 = −32 (0,5điểm) Vậy tại x = 2 ; y = 1 giá trị của đơn thức M là – 32 Type equation here. (0,25điểm) Câu 3 (1,5 điểm): Cho các đa thức sau: A(x) = 5x3 − 3x2 − 2x+ 5 B(x) = 3x3 + 6x2 − 4x − 1 𝐴(𝑥) + 𝐵(𝑥) = 8x3 + 3x2 − 6x+ 4 (0,75 điểm) 𝐴(𝑥) − 𝐵(𝑥) = 2x3 − 9x2 + 2x + 6 (0,75 điểm) (sai mỗi đơn thức trong kết quả trừ 0.25 điểm)
  • 3. điểm): Giá cước taxi 10 km đầu tiên là: 10 . 12 000 = 120 000 đồng (0,25 điểm) Giá cước taxi 4 km tiếp theo là: 4 . 10 000 = 40 000 đồng (0,25 điểm) Vậy cả nhóm phải trả 120 000 + 140 000 = 160 000 đồng (0,5 điểm) Câu 5 (1 điểm): Tam giác ABC vuông tại A nên: 𝐵𝐶2 = 𝐴𝐵2 + 𝐴𝐶2 (Đị𝑛ℎ 𝑙ý 𝑃𝑦𝑡𝑎𝑔𝑜) (0,25 điểm) 𝐵𝐶2 = 92 + 122 (0,25 điểm) 𝐵𝐶2 = 92 + 122 𝐵𝐶2 = 225 BC = 15 (0,25 điểm) Vậy hàng rào bác An phải làm dài 15m (0,25 điểm) Câu 6 (3 điểm): a) Chứng minh: ∆ ABH = ∆ACH . (1 điểm) b) Chứng minh G là trọng tâm (1 điểm) c) Chứng minh EA = EC (1 điểm) (Học sinh làm cách khác, nếu đúng thì vẫn được điểm tối đa) Hết 12m 9m B A C G E
  • 4. TRA TOÁN LỚP 7 HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2019 - 2020 (Thời gian làm bài: 90 phút ) Mức độ nhận thức Nội dung kiến thức Các mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (1) Vận dụng (2) Tổng số TL TL TL TL 1. Chương III: Thống kê Dấu hiệu thống kê 1a 0,5 2 Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu. 1b 1 Số trung bình cộng của dấu hiệu. 1b 0.5 2. Chương IV: Biểu thức đại số Thu gọn đơn thức Tìm bậc 2a 1,25 0,25 3 Tính giá trị của đơn thức 2b 0,5 Cộng, trừ đa thức một biến 3 1 3. Chương II: Tam giác Định lý Py-ta-go. 5 1 4 Các trường hợp bằng nhau của tam giác, tam giác vuông 6a 1 6c 1 Trọng tâm tam giác 6b 1 4. Toán thực tế Tính tiền 4 1 1 Tổng sô 0,5 5,75 2,5 1,0 10,0

THCS.TOANMATH.com giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Trích dẫn Đề học kỳ 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Đan Phượng – Hà Nội: + Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 40. a) Viết tập hợp M gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số tự nhiên được viết ra. b) Tính xác suất của biến cố: “Số tự nhiên được viết ra lớn hơn hoặc bằng 30”. + Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn tỉ lệ phần trăm chi phí sinh hoạt một tháng của gia đình bác An. a) Chi phí dành cho các khoản khác của gia đình bác An chiếm bao nhiêu phần trăm? b) Trong một tháng, gia đình bác An dành chi phí nào nhiều nhất? Chi phí nào ít nhất? c) Tính số tiền gia đình bác An chi tiêu cho giáo dục biết tổng chi phí sinh hoạt là 15000000 đồng một tháng. + Cho tam giác ABC AB AC có AD là tia phân giác của BAC D BC. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AB AE. a) Chứng minh ABD AED. b) Gọi M là giao điểm của AD và BE. Chứng minh ∆DBE cân và AD BE tại M. c) Lấy điểm G thuộc AM sao cho 2 3 AG AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm K sao cho GA GK. Chứng minh G là trọng tâm của ∆ABE và GB EK.

File WORD (dành cho quý thầy, cô): TẢI XUỐNG

  • Đề Thi HK2 Toán 7

Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]