Bài tập tiếng anh unit 18 lớp 4 năm 2024

Vui lòng kiểm tra

kết nối mạng!

Sách mềm

Phiên làm việc hết hạn.

Vui lòng đăng nhập để tiếp tục!

Sách mềm

Vui lòng sử dụng chế độ toàn màn hình

{{note.updatedAt | date:'dd/MM/yyyy, hh:mm' }}

Note

Font:

Typing text

Font:

Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, dưới đây liệt kê các bài giải bài tập SBT Tiếng Anh 4: Unit 18: What's your phone number?. Bạn vào tên bài hoặc Xem lời giải để tham khảo bài giải sách bài tập Tiếng Anh 4 tương ứng.

Quảng cáo

  • A. Phonics [trang 72 SBT Tiếng Anh 4]: 1. Look at the words...; 2. Complete with... Xem lời giải
  • B. Vocabulary [trang 72-73 SBT Tiếng Anh 4]: 1. Match the words...; 2. Read and tick... Xem lời giải
  • C. Sentence patterns [trang 73-74 SBT Tiếng Anh 4]: 1. Read and match...; 2. Write the questions... Xem lời giải

Quảng cáo

  • D. Speaking [trang 74 SBT Tiếng Anh 4]: 1. Read and reply...; 2. Say your phone number... Xem lời giải
  • E. Reading [trang 74-75 SBT Tiếng Anh 4]: 1. Read and complete...; 2. Read and circle... Xem lời giải
  • F. Writing [trang 75 SBT Tiếng Anh 4]: 1. Write the answers...; 2. Write about... Xem lời giải

Quảng cáo

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 4 [SBT Tiếng Anh 4] khác:

  • Unit 16: Let's go to the book shop
  • Unit 17: How much is the T-shirt?
  • Unit 18: What's your phone number?
  • Unit 19: What animal do you want to see?
  • Unit 20: What are you to do this summer?

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

  • Giải bài tập Tiếng Anh 4 mới
  • Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
  • Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 4 có đáp án
  • Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh lớp 4 sách mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

A. PHONICS [1] Look at the words and stress marks. say the words aloud. 1. 'ruler 2. 'hungry 3. 'jacket 4. 'trousers 5. in'vite 6. re'peat 7.com'plete 8. en'joy

Sách giáo khoa lớp 5 - Cánh diều [mới]

Tải pdf, xem online sgk lớp 5 mới đầy đủ các môn

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  1. Phonics 1

1. Look at the words and stress marks. say the words aloud.

[Nhìn vào những từ sau và trọng âm của chúng. Đọc to những từ đó.]

1. 'ruler /ˈruːlə/

2. 'hungry/ˈhʌŋɡri/

3. 'jacket /ˈdʒakɪt/

4. 'trousers /ˈtraʊzəz/

5. in'vite/ɪnˈvʌɪt/

6. re'peat/rɪˈpiːt/

7. com'plete/kəmˈpliːt/

8. en'joy /ɪnˈdʒɔɪ/

Quảng cáo

  1. Phonics 2

2. Complete with the words above. Use the correct forms of the words. Then say the sentences aloud.

[Hoàn thành với những từ trên. sử dụng những dạng đúng của từ. sau đó đọc to các câu.]

Lời giải chi tiết:

1. He enjoys playing football.

[Anh ấy thích chơi đá bóng.]

2. Can you repeat your phone number?

[Bạn có thể nhắc lại số điện thoại của bạn được không?]

3. Complete and say this sentence aloud.

[Hoàn thành và đọc to câu sau.]

4. Jenny wants to invite Ann to her birthday party.

[Jenny muốn mời Ann đến tiệc sinh nhật của mình.]

  1. Vocabulary 1

1. Match the words with the pictures.

[Nối các từ với các bức tranh.]

Lời giải chi tiết:

1. b [đi bộ]

2. d [đi dã ngoại]

3. a [đi bơi]

4. e [đi câu]

5. c [đi trượt patanh]

  1. Vocabulary 2

2. Read and tick.

[Đọc và đánh dấu.]

Lời giải chi tiết:

1. a

We go fishing at weekends.

[Họ đi câu cá vào cuối tuần.]

2. c

He goes skating on Sundays.

[Anh ấy đi trượt patanh vào Chủ nhật.]

3. a

They go for a walk in the afternoon.

[Họ đi bộ vào buổi chiều.]

  1. Sentence 1

1. Read and match.

[Đọc và nối.]

1. What's your phone number?

2. How much is this bag?

3. Would you like to go for a walk?

4. Would you like to go dancing?

  1. I'd love to.
  1. It's 0985 097 099.
  1. Sorry, I can't. I can't dance.
  1. It's ninety thousand dong.

Lời giải chi tiết:

1 - b: What's your phone number? - It's 0985 097 099.

[Số điện thoại của bạn là gì? - 0985 097 099.]

2 - d: How much is this bag? - It's ninety thousand dong.

[Cái cặp này bao nhiêu tiền? - Nó có giá 90 nghìn đồng.]

3 - a: Would you like to go for a walk? - I'd love to.

[Bạn có muốn đi bộ không? - Có.]

4 - c: Would you like to go dancing? - Sorry, I can't. I can't dance.

[Bạn có muốn đi nhảy không? - Xin lỗi, tớ không thể. Tớ không biết nhảy.]

  1. Sentence 2

2. Write the questions.

[Viết câu hỏi.]

Lời giải chi tiết:

1.

A: What's your phone number?

[Số điện thoại của bạn là gì?]

B: My phone number is 0912 144 655.

[Số điện thoại của mình là 0912 144 655.]

2.

A: What's his phone number?

[Số điện thoại của anh ấy là gì?]

B: His phone number is 0912 283 804.

[Số điện thoại của anh ấy là 0912 144 655.]

3.

A: How much is the mobile phone?

[Chiếc điện thoại này có giá bao nhiêu?]

B: It's two million dong.

[Nó có giá 2 triệu đồng.]

4.

A: Would you like to go for a picnic?

[Bạn có muốn đi dã ngoại không?]

B: I'd love to.

[Mình có.]

5.

A: Would you like to go skating?

[Bạn có muốn đi trượt patanh không?]

B: Sorry, I can't. I can't skate.

[Xin lỗi mình không thể. Mình không biết trượt patanh.]

  1. Speaking 1

1. Read ad reply.

[Đọc và đáp.]

Lời giải chi tiết:

  1. What's your phone number? - It's 0987 654 321.

[Số điện thoại của bạn là gì? - 0987 654 321.]

  1. What's your father's phone number? - It's 0345 678 910.

[Số điện thoại của bố bạn là gì? - 0345 678 910.]

  1. Would you like to go for a walk now? - Yes, I'd love to.

[Bạn có muốn đi bộ bây giờ không? - Vâng, mình có.]

  1. Would you like to go fishing this weekend? - Yes, I'd love to.

[Bạn có muốn đi câu vào cuối tuần không? - Vâng, mình có.]

  1. Speaking 2

2. Say your phone number.

[Nói về số điện thoại của bạn.]

Lời giải chi tiết:

My phone number is 0987 654 321.

[Số điện thoại của tôi là 0987 654 321.]

  1. Reading 1

1. Read and complete.

[Đọc và hoàn thành.]

  1. Would you like to
  1. I'd love to
  1. It's
  1. Sorry, I can't
  1. What's
  1. Speaking

Peter: May I speak to Mary, please?

Mary: [1] __________.

Peter: Would you like to go swimming on Sunday afternoon, Mary?

Mary: [2] __________. I can't swim.

Peter: [3] __________ go fishing?

Mary: [4] __________. But I have to ask my mother.

Peter: OK. Then can you call me back?

Mary: Sure. [5] __________ your phone number?

Peter: [6] __________ 0987 291 196.

Mary: OK. Thanks.

Lời giải chi tiết:

1. F

2. D 3. A 4. B 5. E 6. C

Peter: May I speak to Mary, please?

[Mình có thể nói chuyện với Mary được không?]

Mary: [1] Speaking.

[Mary đây.]

Peter: Would you like to go swimming on Sunday afternoon, Mary?

[Bạn có muốn đi bơi vào chiều Chủ nhật không, Mary?]

Mary: [2] Sorry, I can't. I can't swim.

[Xin lỗi, mình không thể. Mình không biết bơi.]

Peter: [3] Would you like to go fishing?

[Bạn có muốn đi câu cá không?]

Mary: [4] I'd love to. But I have to ask my mother.

[Mình rất muốn. Nhưng mình phải xin phép mẹ đã.]

Peter: OK. Then can you call me back?

[Ờ. Vậy, bạn gọi lại cho mình nhé?]

Mary: Sure. [5] What's your phone number?

[Chắc chắn rồi. Số điện thoại của bạn là gì?]

Peter: [6] It's 0987 291 196.

[0987 291 196.]

Mary: OK. Thanks.

[Ờ. Cảm ơn nha.]

  1. Reading 2

2. Read and circle.

[Đọc và khoanh chọn.]

At weekends, Mai goes to the mountains with her classmates. They want to relax and enjoy the fresh air. The girls like playing badminton and the boys enjoy swimming in the lake. Mai loves taking photographs with her mobile phone. She enjoys cooking a big lunch for her friends. They have a lot of fun.

1. At weekends, Mai goes to the mountains with her ___________.

  1. family
  1. classmates
  1. relatives

2. The girls like playing ___________.

  1. badminton
  1. football
  1. volleyball

3. The boys enjoy ___________.

  1. fishing
  1. swimming
  1. cooking

4. Mai loves ___________.

  1. swimming
  1. taking photographs
  1. listening to music

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Vào cuối tuần, Mai đi leo núi với bạn. Họ muốn thư giãn và tận hưởng không khí trong lành. các bạn gái thích chơi cầu lông và Các bạn trai thích bơi trong hồ. Mai thích chụp ảnh bằng điện thoại của mình. Cô ấy thích nấu 1 bữa trưa lớn cho các bạn. Họ đang rất vui vẻ.

Chủ Đề