Bài tập thực hành modul 2 CBQL Tiểu học

[1]

Bảng 2.1. Số lượng, cơ cấu giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lí cơ sở giáo dục phổ thơngđáp ứng chương trình giáo dục 2018


SỐ LƯỢNG, CƠ CẤU GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN, CÁN BỘ QUẢN LÝTRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM PÌ


THƠNG TIN CHUNG VỀ NHÀ TRƯỜNG


- Số lượng lớp học: 07. - Số lượng học sinh: 209.- Sĩ số học sinh/lớp : 209/7- Số lượng tổ chuyên môn: 02.- Số lượng GV: 13


- Tỷ lệ GV/ lớp: 1,85- Số lượng NV: 2.


- Số lượng cán bộ quản lí: 02.


THƠNG TIN CHI TIẾT


Gom lại các nhóm độ tuổi: dưới 30; 30-40; 40-50; trên 50


TT Đối tượng đánh giá


Sốlượn


g


Giới


tính Độ tuổi


Trình độ đàotạo


GhichúNa


mN


ới25


25-30


3


0-35



3


5-40


4


0-45


4


5-50


Trên 50


Caođẳn


gĐạihọc


Sauđạ


ihọ


c


1 Hiệu trưởng 1 1 1


2 Phó hiệu trưởng 2 2 1 1 2


3 Nhân viên thư viện,


thiết bị thí nghiệm 04 Nhân viên công nghệ


thông tin 0


5 Nhân viên văn thư 0 0


6 Nhân viên kế toán 1 1 1 1


7 Nhân viên y tế 0 0


8 Nhân viên Thủ quỹ 0 0


9 Nhân viên giáo vụ 0 0


10 Nhân viên hỗ trợ người


khuyết tật 0 0


11 Tổng phụ trách Đội


TNTPHCM 1 1 1 1


12 GV Ngữ văn 5 1 4 4 1 2 3


13 GV Toán 3 2 1 1 1 1 2 1


14 GV Ngoại ngữ 1 1 1 1 1


15 GV Giáo dục công dân 0


16 GV Lịch sử và địa lí 1 1 1 1


17 GV Khoa học Tự nhiên 1 1 1 1


18 GV Công nghệ 0


19 GV Tin học 0


20 GV Giáo dục thể chất 1 1 1 1


21 GV Nghệ thuật 0


22 GV tiếng Dân tộc thiểu


số 0

[2]

+ Số lượng GV có khả năng/ đã thực hiện dạy liên môn là bao nhiêu? Năng lực đáp ứng yêucầu dạy liên môn?


Số giáo viên đã thực hiện dạy liên mơn: 9/12 giáo viên. Có kiến thức, năng lực về chuyênmôn, nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu dạy liên môn.


+ Những môn học nào đảm bảo số lượng, cơ cấu, trình độ của đội ngũ thực hiện CTGDPT2018? Hãy chỉ ra dẫn chứng cụ thể?


Những môn học đảm bảo số lượng: ngữ văn, Khoa học tự nhiên, thể chất. Cụ thể: Có sốlượng đảm bảo thực hiện cơng tác giáo dục với 6 lớp học, trình độ đào tạo từ Đại học trởlên.


+ Những môn học nào chưa đảm bảo số lượng, cơ cấu, trình độ của đội ngũ thực hiệnCTGDPT 2018? Hãy chỉ ra dẫn chứng cụ thể?


Những môn học chưa đủ cơ cấu: Tiếng anh, Tin học. Cụ thể: Số lượng còn thiếu.


+ Số lượng, cơ cấu , trình độ đào tạo của đội ngũ GV, NV, CBQL đáp ứng được yêu cầuthực hiện trình giáo dục phổ thông 2018 của nhà trường ở mức độ nào?


- Số lượng: Chưa đạt- Cơ cấu: Chưa đạt- Trình độ: Chưa đạt


Bảng 2.2. Năng lực giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lýđáp ứng chương trình giáo dục phổ thơng 2018


Tiêu chí


Mức độđáp ứngCTGDPT


2028


Sốlượng


Tỷlệ%


Điểm mạnh /người cóthể hỗ trợ đồng nghiệp


Điểmyếu/người


cần hỗtrợĐối với GV


Năng lực xây dựng kếhoạch dạy học và giáodục theo hướng pháttriển phẩm chất, nănglực học sinh


Chưa đáp


ứng Đảm bảo về chuyên mơn


có năng lực xây dựng kếhoạch dạy học phù hợpvới đối tượng học sinh.


Đáp ứng 13 100


Đáp ứng tốt


Năng lực sử dụng hìnhthức, phương pháp dạyhọc và giáo dục theohướng phát triển phẩmchất, năng lực học sinh


Chưa đáp


ứng Có năng lực trong côngtác, áp dụng phươngpháp phù hợp nhằm pháttriển phẩm chất, nănglực học sinh


Đáp ứng 13 100



Đáp ứng tốt


Năng lực kiểm tra,đánh giá học sinh theohướng phát triển phẩmchất, năng lực học sinh


Chưa đáp


ứng Có năng lực trong việcnghiên cứu các văn bảnhướng dẫn, thực hiệnđánh giá theo năng lực,phẩm chất học sinh.


Đáp ứng 13 100


Đáp ứng tốt


Năng lực tư vấn và hỗtrợ học sinh trong dạyhọc và giáo dục


Chưa đáp


ứng Có năng lực tư vấn học


sinh, hỗ trợ học sinhtrong dạy học và giáodục.


Đáp ứng 13 100


Đáp ứng tốt

[3]

giữa nhà trường, giađình, xã hội để thựchiện hoạt động dạyhọc, giáo dục cho họcsinh


ứng trường, gia đình, xã hội


để thực hiện hoạt động dạy học, giáo dục cho học sinh.


Đáp ứng 13 100


Đáp ứng tốt


Năng lực sử dụngngoại ngữ hoặc tiếngdân tộc, ứng dụngcông nghệ thông tin,khai thác và sử dụngthiết bị công nghệtrong dạy học, giáodục


Chưa đáp


ứng Có năng lực sử dụng


ngoại ngữ hoặc tiếng dântộc, ứng dụng công nghệthông tin, khai thác và sửdụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục


Đáp ứng 13 100


Đáp ứng tốt


Năng lực xây dựngmôi trường giáo dụcvà cộng đồng học tậpchuyên môn.


Chưa đáp


ứng Xây dựng tốt môi trường


giáo dục và cộng đồng học tập chuyên môn.



Đáp ứng 13 100


Đáp ứng tốt


Đối với CBQL


Năng lực đổi mới,sáng tạo, thích ứngtrong lãnh đạo, quảntrị nhà trường


Chưa đáp


ứng Có năng lực đổi mới,


sáng tạo, thích ứng tronglãnh đạo, quản trị nhà trường.


Đáp ứng 03 100


Đáp ứng tốt


Năng lực quản trị cácnguồn lực trong nhàtrường đáp ứngCTGDPT 2018



Chưa đáp


ứng Quản trị tốt các nguồn


lực trong nhà trường đápứng CTGDPT 2018.


Đáp ứng 03 100


Đáp ứng tốt


Năng lực quản trị hoạtđộng dạy học, giáo dụchọc sinh theo hướngtiếp cận năng lực


Chưa đáp


ứng Có năng lực quản trị hoạt động dạy học, giáo


dục học sinh theo hướng tiếp cận năng lực


Đáp ứng 03 100


Đáp ứng tốt


Năng lực quản trị chất
lượng giáo dục đápứng CTGDPT 2018


Chưa đáp


ứng Có năng lực quản trị


chất lượng giáo dục đáp ứng CTGDPT 2018


Đáp ứng 03 100


Đáp ứng tốt


Năng lực phối hợpgiữa nhà trường, giađình, xã hội để thựchiện hoạt động dạy họcvà giáo dục cho họcsinh, huy động và sửdụng nguồn lực đểphát triển nhà trường


Chưa đáp


ứng Phối hợp tốt giữa nhà trường, gia đình, xã hội


để thực hiện hoạt động dạy học và giáo dục cho học sinh, huy động và sửdụng nguồn lực để phát triển nhà trường


Đáp ứng 03 100


Đáp ứng tốt

[4]

ngoại ngữ và Ứngdụng công nghệ thôngtin trong quản lí vàlãnh đạo nhà trườngthực hiện CTGDPT2018


ứng ngoại ngữ và Ứng dụng


công nghệ thông tin trong quản lí và lãnh đạonhà trường thực hiện CTGDPT 2018


Đáp ứng 03 100


Đáp ứng tốt


Đối với NV



Năng lực lập kế hoạchcông việc chuyên mônphù hợp với kế hoạchgiáo dục nhà trường


Chưa đáp


ứng Có năng lựchoạch cơng việc chuyên lập kế môn phù hợp với kế hoạch giáo dục nhà trường


Đáp ứng 02 100


Đáp ứng tốt


Năng lực thực hiện cáccông việc chuyên môn[sử dụng, bảo quản,sửa chữa thiết bị…]theo kế hoạch giáo dụcnhà trường


Chưa đáp


ứng Có năng lựccác cơng việc chuyên thực hiệnmôn [sử dụng, bảo quản,sửa chữa thiết bị…] theokế hoạch giáo dục nhàtrường


Đáp ứng 02 100


Đáp ứng tốt


Năng lực phối hợp vớiGV, học sinh, NVkhác trong thực hiệnkế hoạch giáo dục nhàtrường


Chưa đáp ứng


Có năng lực phối hợp với GV, học sinh, NV khác trong thực hiện kế hoạch giáo dục nhà trường


Bảng 2.4. Đánh giá thực trạng GV, NV, CBQL đápứng CTGDPT 2018


1. Những điểm mạnh của đội ngũ khi thực hiện CTGDPT 2018- Số lượng: Tương đối đảm bảo


- Cơ cấu: Tương đối đảm bảo


- Chất lượng: Năng lực giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý đáp ứng chương trình
giáo dục phổ thơng 2018.


2. Những điểm yếu của đội ngũ khi thực hiện CTGDPT 2018- Số lượng: Chưa đảm bảo theo yêu cầu


- Cơ cấu: Chưa đảm bảo theo yêu cầu


- Chất lượng: Một số nhân viên, cán bộ quản lý đáp ứng chương trình giáo dục phổ thơng 2018.


3. Những thời cơ, thách thức đối với đội ngũ khi thực hiện CTGDPT 2018:


- Thời cơ: Được sự quan tâm của ban giám hiệu, lãnh đạo các cấp. Có sự hỗ trợ từ nguồn xã hội hoá.


- Thách thức: Nhận thức của đa số phụ huynh về đổi mới giáo dục còn hạn chế.4. Mức độ đáp ứng về số lượng, chất lượng của đội ngũ nhà trường đối với CTGDPT 2018TT Đối tượng đánh giá Mức độ đáp ứng CTGD


2018


Người/GVcần hỗ trợ


Người/GV có thể hỗ trợ


Chưa đáp ứng


Đáp ứng

[5]

tốt


1 Hiệu trưởng 01


2 Phó hiệu trưởng 02


3 Nhân viên thư viện,


thiết bị 1


4 Nhân viên CNTT5 Nhân viên văn thư


6 Nhân viên kế toán 1


7 Nhân viên y tế8 Nhân viên Thủ quỹ9 Nhân viên giáo vụ10 Nhân viên hỗ trợ người


khuyết tật


11 TổngphụtráchĐội TNTPHCM/ BíthưĐồn TNCS HCM


1


12 GV Ngữ văn 5


13 GV Tốn 3


14 GV Ngoại ngữ 1 1


15 GV Giáo dục công dân


16 GV Lịch sử và địa lí 1


17 GV Khoa học Tự


nhiên 1


18 GV Công nghệ 19 GV Tin học


20 GV Giáo dục thể chất 1


21 GV Nghệ thuật


22 GV tiếng Dân tộc thiểusố


23 GV Ngoại ngữ 2


Khó khăn của nhà trường trong phát triển đội ngũ đáp ứng CTGDPT 2018: Chưa đầy đủ về cơ cấu bộ
môn nên những bộ mơn cịn thiếu bồi dưỡng cho giáo viên cịn khó khăn.


Bảng 2.5. Nội dung đề xuất phát triển đội ngũ GV, NV, CBQL trường THCSTT Các bên có liên quan


Nội dung đề xuất


Cấp trường Cơ quan


quản lý cấp trên


Giáo viên Nhânviên


CBQL1 Phân bổ giáo viên còn thiếu cho


nhà trường


x2 Học tập đảm bảo trình độ theo


chuẩn

Video liên quan

Chủ Đề