Bài tập cuối khóa module 4 CBQL Tiểu học violet

SỞ GD&ĐT ……….CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG THPT QVBNĐộc lập – Tự do – Hạnh phúcSố: 38/KH-THPTQVBN , ngày 18 tháng 8 năm 2022KẾ HOẠCHPhát triển đội ngũ giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lýNăm học 2022 – 2023I. CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCHThông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT về việcBan hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thơng và trường phổ thơngcó nhiều cấp học;Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT về việcban hành chương trình giáo dục phổ thơng;Thơng tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 của Bộ GDĐT về việc hướng dẫndanh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáodục phổ thông công lập và yêu cầu của CT GDPTCT GDPT 2018;Chỉ thị số…../CT-BGDĐT ngày .…/…/2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT về nhiệm vụ vàgiải pháp năm học 2022 – 2023 của Ngành Giáo dục;Chỉ thị số …../CT-UBND ngày .…/…/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh vềnhiệm vụ và giải pháp chủ yếu năm học 2022 – 2023;Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày .…/…/2022 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việcban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2022 – 2023 của giáo dục mầm non, giáo dụcphổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Ninh;Công văn số ……/SGDĐT-TCHC ngày .…/…/2022 của Sở GDĐT Bắc Ninh vềhướng dẫn nhiệm vụ năm học 2022 – 2023;Tình hình thực tế về đội ngũ giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý trong năm học2022 – 2023 của nhà trường.1 II. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH1. Thực trạng số lượng, cơ cấu đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viêncủa nhà trường năm học 2022 – 2023Số lượngCầnHiện cóThừaThiếuCán bộ quản lý4000Tổ trưởng chun mơn6011Giáo viên7601212Ngữ văn10022Tốn10044Ngoại ngữ 110022Giáo dục thể chất5011GD an ninh và quốc phịng2011Đội ngũbổ sungNhómKT&PL3000mơnLịch sử4000KHXHĐịa lý4000NhómVật lý7000mơnHóa học5011KHTNSinh học4011NhómCơng nghệ820-2mơn CơngTin học4000nghệÂm nhạc0011Mĩ thuật00110000Nhân viên3022Tổng8321495và NghệthuậtTiếng dân tộc thiểu số/Ngoại ngữ 22. Thực trạng chất lượng đội ngũ giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lýĐánh giá chất lượng đội ngũ trong đảm bảo chất lượng dạy học đại trà, chất lượngdạy học mũi nhọn, đảm bảo chất lượng giáo dục phẩm chất của học sinh theo mục tiêuphẩm chất, năng lực học sinh được quy định trong CT GDPT 2018.2 2.1 Thực trạng đội ngũ giáo viên* Điểm mạnh:- 100% đội ngũ giáo viên đều đạt chuẩn và trên chuẩn về trình độ đào tạo; chuẩnchức danh nghề nghiệp đều đạt loại khá và tốt.- Cơ bản đáp ứng được yêu cầu triển khai chương trình GDPT 2018.* Điểm tồn tại, hạn chế:- Chất lượng giáo viên chưa đồng đều, số lượng giáo viên cốt cán cịn ít.- Cịn hiện tượng thừa thiếu giáo viên, đặc biệt là giáo viên môn Công nghệ, Âmnhạc, Mĩ thuật.2.2. Thực trạng cán bộ quản lý* Điểm mạnh:- 100% đội ngũ cán bộ quản lý đều đạt trên chuẩn về trình độ đào tạo; chuẩn chứcdanh nghề nghiệp đều đạt loại tốt.- Đủ về số lượng, đoàn kết và sáng tạo; đáp ứng được yêu cầu triển khai chươngtrình GDPT 2018.* Điểm tồn tại, hạn chế: Một số chưa thực sự chủ động và linh hoạt trong công việc.2.3. Thực trạng đội ngũ nhân viên* Điểm mạnh:- 100% đội ngũ nhân viên đều đạt chuẩn và trên chuẩn về trình độ đào tạo; chuẩnchức danh nghề nghiệp đều đạt loại khá và tốt.- Nhiệt tình, trách nhiệm với cơng việc; cơ bản đáp ứng được yêu cầu triển khaichương trình GDPT 2018.* Điểm tồn tại, hạn chế:- Còn thiếu so với quy định.- Hiện tại mới có 01 biên chế và 02 hợp đồng.3. Các vấn đề về phát triển đội ngũ giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý cầntập trung giải quyết trong giai đoạn 2020 – 2025- Về số lượng: Bổ sung cho đủ với nhu cầu- Về chất lượng: Tiến hành bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ để đáp ứng yêucầu của đổi mới và thực hiện CT GDPT 2018.- Về cơ cấu: Đồng bộ3 III. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN, CÁNBỘ QUẢN LÝ1. Xác định số lượng, cơ cấu đội ngũ GV, NV, CBQL cần bổ sung theo lộ trìnhthực hiện CT GDPT 2018 cấp THPTNăm họcĐội ngũSố lượnghiện cóSố lượng cần bổ sung các năm2020-2021-2022-2023-2024-20212022202320242025Cán bộ quản lý444444Hiệu trưởng111111Phó hiệu trưởng333333Giáo viên767681889599Ngữ văn101011121314Tốn101012141516Ngoại ngữ 1101011121314Giáo dục thể chất555667222333GD an ninh và quốcphịngNhómKT&PL333333mơnLịch sử444444KHXHĐịa lý444444NhómVật lý778777mơnHóa học556666KHTNSinh học445555NhómCơngmơnnghệ886677CơngTin học444455nghệÂm nhạc000122Mĩ thuật000122000011Nhân viên335568Nhân viên thư viện;113334và NghệthuậtTiếng dân tộc thiểusố/ Ngoại ngữ 2thiết bị, thí nghiệm;4Ghichú Năm họcSố lượng2020-2021-2022-2023-2024-2021202220232024202522222300001100000083839095103109hiện cóĐội ngũcơng nghệ thơng tinNhân viên văn thư;kế toán; y tế; thủ quỹNhân viên giáo vụSố lượng cần bổ sung các nămGhichúNhân viên hỗ trợgiáo dục ngườikhuyết tậtTổng2. Mục tiêu chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên giai đoạn2020-2025 đáp ứng CT GDPT 2018 cấp THPT- Xây dựng đội ngũ CB, NV, CBQL vững về tay nghề, phẩm chất đạo đức lối sốngchuẩn mực, hết long tận tụy với công việc.- Tạo được niềm tin đối với nhân dân, giúp phụ huynh an tâm khi con học tại trường.- Tập huấn bồi dưỡng cho giáo viên về phương pháp đổi mới phương pháp dạy bộ môn.- Bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp của đội ngũ giáo viên, nhân viên,CBQL đáp ứng chương trình GDPT 2018.IV. GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN1. Tham mưu cho cơ quan quản lý về bổ sung đội ngũ đáp ứng yêu cầuchương trình giáo dục phổ thông 2018 cấp trung học phổ thông2. Phân công chuyên môn cho giáo viên đáp ứng yêu cầu chương trình giáodục phổ thơng 2018 cấp trung học phổ thông- Ngay từ đầu năm học, nhà trường đã ra Quyết định phân công nhiệm vụ choCBGV, NV đảm bảo đúng người, đứng việc, sử dụng hiệu quả đội ngũ, đảm bảo nguyêntắc kết hợp hài hòa các lợi ích.- Phân cơng những giáo viên có kinh nghiệm, năng lực chun mơn tốt [đã hồnthành chương trình bồi dưỡng được cấp chứng chỉ] thực hiện dạy lớp 10 trong năm họcđầu tiên thực hiện CTGDPT 2018 [năm học 2022-2023]5 3. Bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp của đội ngũ GV, NV, CBQL đápứng CT GDPT 2018- Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng cho giáo vien theo các phương pháp linh hoạtkhác nhau, phù hợp với điều kiện thực tế của trường.- Phân công các giáo viên cốt cán, các giáo viên có năng lực triển khai CTGDPT2018 kèm cặp, hướng dẫn các giáo viên có năng lực yếu hơn để giáo viên tự thực hiệngiờ dạy theo yêu cầu CTGDPT 2018.- Mời giảng viên về bồi dưỡng cho giáo viên ngay tại nhà trường nhằm nâng caohiệu quả các giờ dạy cho học sinh.4. Thực hiện tốt quy chế chuyên môn, nề nếp sinh hoạt chuyên môn, đa dạnghóa nội dung, hình thức tổ chức sinh hoạt chuyên đề chuyên môn đáp ứng yêu cầuthực hiện chương trình GDPT 2018- Xây dựng quy trình triển khai dạy học theo CTGDPT 2018.- Thực hiện tốt nề nếp sinh hoạt chuyên môn hang tuần để đảm bảo đồng hành, hỗtrợ thường xuyên đối với các giáo viên thực hiện CTGDPT 2018, thực hiện sinh hoạtchuyên môn theo nghiên cứu bài học ở tất cả các tổ khối chuyên môn.- Xây dựng các nội dung chuyên đề phong phú, đa dạng, đáp ứng nhu cầu pháttriển chuyên môn của giáo viên.5. Xây dựng cộng đồng học tập trong nhà trường tạo môi trường phát triểnđội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên đáp ứng CT GDPT 2018 cấp THPTNhằm tạo môi trường để GV, NG, CBQL luôn học hỏi lẫn nhau, trau dồi chuyênmôn và nâng cao ý thức.- Nhà trường đã xây dựng cộng đồng học tập trong nhà trường cùng thực hiệnchương trình sách giáo khoa lớp 1 năm học 2020-2021, lấy kinh nghiệm để triển khaicác lớp tiếp theo thông qua các hoạt động như: tổ chức sinh hoạt chuyên môn, tổ chứcdạy học và các hoạt động giáo dục về đổi mới dạy học theo tiếp cận năng lực, vềphương pháp và công cụ kiểm tra đánh giá năng lực người học…- Kết hợp cộng đồng học tập giữa các trường trong cùng quận để hỗ trợ nhau pháttriển chun mơn thơng qua hình thức sinh hoạt chuyên môn theo cụm.6. Kiểm tra đánh giá chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viênđảm bảo khách quan, công bằng, làm cơ sở thực hiện hiệu quả công tác thi đuakhen thưởng, tạo động lực làm việc cho đội ngũ- Hàng năm, nhà trường tiến hành kiểm tra, đánh giá chất lượng đội ngũ CBGV,NV thơng qua hình thức dự giờ, thăm lớp, kiểm tra đột xuất… từ đó xác định được6 nhân sự nào cần được đào tạo, bồi dưỡng và bồi dưỡng ở lĩnh vực nào để phát huy tốiđa tiềm năng của cá nhân và đóng góp nhiều nhất cho sự phát triển của nhà trường.- Hàng tháng, nhà trường họp đánh giá xếp loại CBGV, NV trên cơ sở đánh giáchất lượng hồn thành cơng việc được giao và kịp thời xử lý vi phạm [nếu có].V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN GIẢI PHÁP1. Tổ chức thực hiện phân công chuyên môn cho giáo viên,nhân viên, cán bộ quản lý đáp ứng u cầu chương trình giáo dụcphổ thơng 2018 cấp trung học phổ thơng[có bảng phân cơng đính kèm]2. Tổ chức thực hiện bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp của đội ngũGV, NV, CBQLđáp ứng CT GDPT 2018[có bảng tổ chức hoạt động đính kèm]V. PHÂN BỔ NGUỒN LỰC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH[có bảng phân bố đính kèm]VI. GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN KẾ HOẠCHNội dunggiám sát,Chỉ sốđánh giáPhươngNguồnphápthông tinBáo cáoTần suấtgiám sát,đánh giáNội dung 1Mục tiêu kế hoạch phát triển đội ngũ Gv,Nv, CBQL1.1. Số lượng,Báo cáoSố liệu củacơ cấu đội ngũSố lượngGV,Nv,CBQLGv, NV,Xem xét báođáp ứngCBQL theocáoCTGDPTđịnh mứcchung tồnTổ chunmơn, số liệuHàng nămtổng hợp củaxuất bổsung nhântoàn trường2018trường, đềsựSố lượngXem xét báoSố liệu củagiáo viêncáoTổ chunchung tồntheo kếmơn, số liệutrường, đềhoạch giáotổng hợp củaxuất bổdục nhàtoàn trườngsung nhântrườngHàng nămBáo cáosự7 Báo cáoSố liệu củaCơ cấu giáoviên theomôn họcXem xét báocáochung tồnTổ chunmơn, số liệuHàng nămtổng hợp củatrường, đềxuất bổsung nhântồn trườngsựBáo cáochung toànSố liệu củaSố lượnggiáo viênthiếu giờXem xét báocáoTổ chunmơn, số liệutổng hợp củatrường, đềKết thúcxuất bổhọc kìsung,thuntồn trườngchuyểnnhân sựBáo cáochung toànSố liệu củaSố lượnggiáo viênthừa giờXem xét báocáoTổ chunmơn, số liệutổng hợp củatrường, đềKết thúcxuất bổhọc kìsung,thuntồn trườngchuyểnnhân sự1.2. ChấtBáo cáolượng của độiChuẩn trìnhngũ Gv,Nv,độ đào tạoCBQL đápGv, NV,ứng CTGDPTCBQLSố liệu củaXem xét báo chuyên môn,cáohồ sơ cáchung tồnHàng năm,trường, kếđột xuấthoạch bố trínhângiáo viên đi2018đâị tạoKết quảKhảo sát tựđánh giá Gv,đánh giá,NV, CBQLthảo luận,theo chuẩnxem xét báonghề nghiệpcáoKết quảTự đánh giá,Báo cáoHồ sơ cánhân, số liệucủa CM,chung tồnHàng nămCBQLtrường, kếhoạch bố trígiáo viên điđâị tạo8Hồ sơ cáHàng nămBáo cáo tổ đánh giáviên chứcthảo luận,nhân, số liệuxem xét báocủa tổ CM,cáobiên bản họpCM, toàntrườngKết quả tựBáo cáo củađánh giánăng lực của Tự đánh giá,Hồ sơ cácá nhân,nhân, thôngttoor CM,Gv, NV,thảo luận,tin trên hệHàng năm,trường vàCBQL theoxem xét báothống bồiđột xuấtcác đề xuấtyêu cầucáodưỡng trựckiến nghị đểtuyếnphát triểnCTGDPT2018NLNội dung 2Các giải pháp và hoạt động phát triển đội ngũ Gv, NV,CBQL2.1. Bồidưỡng pháttriển năng lựcnghề nghiệpqua sinh hoạtchuyên mônSố lượngQuan sát,sinh hoạtxem xétchuyên đềhoạt động,của trườngbáo cáoSố lượngQuan sát,sinh hoạtxem xétHồ sơ của tổchuyên đềhoạt động,CMcủa tổ CMbáo cáoHồ sơ của tổCM, củaBáo cáo kếtTheo học kì quả, đề cuất,trườngkiến nghịBáo cáo kếtTheo học kì quả, đề cuất,kiến nghịTỉ lệ Gvtham dự đầyđủ, chấtlượng cáchoạt độngsinh hoạtchuyên mônQuan sát,Quan sát,xem xéthoạt động,báo cáothảo luận,phỏng vấnBáo cáoTheo họctổng hợp, đềkì, đột xuấtxuất giaiphápcủa tổ CM,trường2.2. BồiTỉ lệ giáoXem xét báoSố liệuHàng năm,Báo cáodưỡng phátviên được ràcáo, khảothống kê bồidột xuấttổng hợp, đềtriển năng lựcsoát đánhsátdưỡng trựcxuất giainghề nghiệpgiá năng lựctuyếnpháp, kiếntheo chươngđảm bảonghị cấp9 thực hiệnCTGDPTtrên2018trình bồiTỉ lệ Gvdưỡng thườnghồnthànhxun đápkhóa bồiứng CTGDPTdưỡng2018thươgfxun trênBáo cáoXem xét báocáo, khảosátSố liệutổng hợp, đềthống kê bồiHàng năm,xuất giaidưỡng trựcdột xuấtpháp, kiếntuyếnnghị cấphệ thốngtrêntrực tuyếnNhững yếutố cản trởđến việcphát triển2.3. Tạo độngnăng lựclực làm việc,nghề nghiệpphát triểncho GvBáo cáoPhỏng vấn,tổng hợp, đềkhảo sát,Cá nhân, tổTheo họcxuất giaithảo luậnCm,CBQLkì, đột xuấtpháp, kiếnnhómnghị cấptrênnăng lực nghềnghiệp cho GvBáo cáoNhững yếutố tạo độnglực cho GVPhỏng vấn,tổng hợp, đềkhảo sát,Cá nhân, tổTheo họcxuất giaithảo luậnCm,CBQLkì, đột xuấtpháp, kiếnnhómnghị cấptrênNơi nhận:HIỆU TRƯỞNG- Sở GDĐT;- Ban giám hiệu;- Tổ trưởng CM;- Lưu hồ sơNguyễn Văn AAA10

Video liên quan

Chủ Đề