Bài tập Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số

Trang 119 Sách giáo khoa. 😛

Bài 1:

Đặt tính rồi tính:

a] 3224 : 4                   b] 2819 : 7

1516 : 3                     1865 : 6

Bài giải:

Bài 2:

Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 1215m, đội đã sửa được 13 quãng đường. hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?

Bài giải:

Số mét đường đã sửa là:

1215 : 3  = 405 [m]

Số mét đường còn phải sửa là:

1215 – 405 = 810[m]

              Đáp số: 810m.

Xem thêm : Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số [tiếp theo] – Toán lớp 3 tại đây ! 😛

Bài 3:

Bài giải:

Related

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Câu 1 : Kết quả của phép chia 6546 : 3 là:

A. 2092

B. 2162

C. 2182

D. 2082

Hiển thị đáp án

Kết quả của phép chia 6546 : 3 là 2182.

Đáp án cần chọn là C.

Câu 2 : Giá trị của phép toán 1505 : 5 = 301. Đúng hay sai?

Hiển thị đáp án

Ta có:

Giá trị của phép toán 1505 : 5 = 301.

Vậy phép tính đã cho là một phép tính đúng.

Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Phép tính có số bị chia là 9120 và số chia là 4.

Hiển thị đáp án

Ta có: 9120 : 4 = 2280

Số cần điền vào ô trống là: 2280.

Câu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Tính nhẩm:

Hiển thị đáp án

Ta có: 6000 : 2 = 3000.

Số cần điền vào chỗ trống là: 3000.

Câu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Cho phép tính: 85ab : 6 = 1c21 Khi đó:

Hiển thị đáp án

Ta có:

Phép tính thỏa mãn đề bài là: 8526 : 6 = 1421.

Số cần điền vào chỗ trống lần lượt là a = 2; b = 6; c = 4.

Câu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Một tuần lễ có 7 ngày. Vậy 1008 ngày bằng

tuần lễ

Hiển thị đáp án

1008 ngày bằng số tuần lễ là:

1008 : 7 = 144 [tuần]

Đáp số: 144 tuần.

Số cần điền vào chỗ trống là: 144.

Câu 7 : Một sợi dây dài 1239 cm. Người ta cắt đi

sợi dây đó. Vậy sợi dây còn lại số xăng-ti-mét là:

A. 147 cm

B. 177 cm

C. 1062 cm

D. 1092 cm

Hiển thị đáp án

Người ta đã cắt đi số xăng-ti-mét là:

1239 : 7 = 177 [cm]

Sợi dây còn lại số xăng-ti-mét là:

1239 – 177 = 1062 [cm]

Đáp số: 1062cm.

Câu 8 : Một cửa hàng có 5 hộp bi, mỗi hộp có 416 viên bi. Nếu họ chia đều số bi trong các hộp đó vào 4 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là:

A. 2080 viên bi

B. 520 viên bi

C. 500 viên bi

D. 2000 viên bi

Hiển thị đáp án

Số bi có tất cả trong 5 hộp bi là:

416 × 5 = 2080 [viên bi]

Số bi của mỗi túi là:

2080 : 4 = 520 [viên bi]

Đáp số: 520 viên bi.

Câu 9 : Điền số thích hợp vào ô trống.

Một hình vuông có chu vi bằng 4008dm thì cạnh của hình vuông ấy bằng dm

Hiển thị đáp án

Cạnh của hình vuông ấy bằng số đề-xi-mét là:

4008 : 4 = 1002 [dm]

Đáp số: 1002dm.

Câu 10 : Giá trị của biểu thức 1204 : 4 + 2013 : 3 là:

A. 972

B. 301

C. 771 [dư 1]

D. 971

Hiển thị đáp án

1204 : 4 + 2013 : 3

= 301 + 671

= 972

Đáp án cần chọn là A.

Câu 11 : Điền số thích hợp vào ô trống.

Nếu lấy số chẵn lớn nhất có 4 chữ số rồi giảm đi 2 lần rồi thêm vào 1056 đơn vị thì em thu được kết quả là:

Hiển thị đáp án

Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là: 9998

Ta có:

9998 : 2 + 1056

= 4999 + 1056

= 6055

Số cần điền vào chỗ trống là: 6055

Câu 12 : Biết x × 8 = 2132 + 4324. Giá trị của x là:

A. 806

B. 807

C. 808

D. 809

Hiển thị đáp án

x × 8 = 2132 + 4324

x × 8 = 6456

x = 6456 : 8

x = 807

Câu 13 : Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Cho biểu thức: 1087 : x = 3[dư 1]. Giá trị của x là:

Hiển thị đáp án

1087 : x = 3 [dư 1]

x = [1087 − 1] : 3

x = 362

Số cần điền vào chỗ trống là 362.

Câu 14 : Phép chia có số bị chia là 5700, thương là 5 thì số chia là:

A. 1410

B. 1110

C. 1140

D. 114

Hiển thị đáp án

Ta có: 5700 : 5 = 1140

Đáp án cần chọn là: C. 1140.

Câu 15 : Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Một số được gấp lên 5 lần rồi giảm đi 6 lần thì được số bé nhất có 4 chữ số. Giá trị của số đó là:

Hiển thị đáp án

Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000

Gọi số cần tìm là x, ta có:

x × 5 : 6 = 1000

x × 5 = 1000 × 6

x × 5 = 6000

x = 6000 : 5

x = 1200

Số cần điền vào chỗ trống là 1200.

Câu 16 : Điền dấu >,< hoặc = vào ô trống:

Hiển thị đáp án

Dấu cần điền vào ô trống là dấu "

Chủ Đề