Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 4 sgk toán 2
So sánh các cặp số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải rồi sắp xếp theo thứ tự thích hợp.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Viết (theo mẫu): 85 = 80 + 5 36 = ......... 71 = ......... 94 = ......... Phương pháp giải: Phân tích số thành tổng số chục và đơn vị rồi đọc số đã cho. Lời giải chi tiết:
85 = 80 + 5 36 = 30 + 6 71 = 70 + 1 94 = 90 + 4. Bài 2 Viết các số 57, 98, 61, 74, 47 theo mẫu: 57 = 50 + 7 Phương pháp giải: Phân tích số đã cho thành tổng số chục và đơn vị. Lời giải chi tiết: 57 = 50 + 7 98 = 90 + 8 61 = 60 + 1 74 = 70 + 4 47 = 40 + 7 Bài 3 Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ chấm 34 ... 38 27... 72 80 + 6 ... 85 72 ... 70 68 ... 68 40 + 4 ... 44 Phương pháp giải: - Tính giá trị của mỗi vế. - So sánh các cặp số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải. Lời giải chi tiết: 34 < 38 27 < 72 80 + 6 > 85 72 > 70 68 = 68 40 + 4 = 44 Bài 4 Viết các số 33, 54, 45, 28: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn b) Theo thứ tự từ lớn đến bé. Phương pháp giải: So sánh các cặp số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải rồi sắp xếp theo thứ tự thích hợp. Lời giải chi tiết: a) 28, 33, 45, 54. b) 54, 45, 33, 28 Bài 5 Viết các số thích hợp vào ô trống, biết các số đó là: 98, 76, 67, 93, 84. Phương pháp giải: So sánh các số rồi viết vào ô thích hợp theo giá trị tăng dần. Lời giải chi tiết:
|