Adults dịch sang tiếng Anh là gì

Đặt câu với từ "adult"

1. Examples: Strip clubs, adult parties, adult filmfestivals

Ví dụ: Câu lạc bộ múa thoát y, tiệc người lớn, liên hoan phim người lớn

2. Examples: Strip clubs, adult parties, adult movie festivals

Ví dụ: Câu lạc bộ múa thoát y, tiệc người lớn, liên hoan phim người lớn

3. No adult reproductive organs

Không có cơ quan sinh sản hoàn chỉnh

4. Try a more adult approach.

Hãy xử sự chín chắn hơn.

5. Adult males: a huge load.

Cá đực trưởng thành: lượng lớn

6. Is this an adult bookstore?

Đây có phải là cửa hàng sách người lớn không?

7. I'm an adult with brains.

I ́m một người lớn với bộ não.

8. I was providing adult supervision.

Còn tôi thì cung cấp dịch vụ bảo hộ.

9. Aggression between adult males happens regularly.

Những bài tập chiến đấu giữa các con ngựa đực diễn ra rất thường xuyên.

10. Hey, don't forget your adult diapers.

Này, đừng quên bỉm người lớn của cậu đấy.

11. * personal history of fracture as an adult

* có tiền sử cá nhân bị nứt xương ở tuổi trưởng thành

12. Well, we're in the adult film industry.

Chúng tôi là diễn viên phim người lớn.

13. Remember - not every adult male is tall .

Nhưng xin nhớ rằng không phải bất cứ người đàn ông trưởng thành nào cũng cao ráo đâu .

14. Now in this footage, the adult is Caroh.

Và trong đoạn trích này, Caroh là cá heo trưởng thành.

15. Fat- derived stem cells are adult stem cells.

Tế bào gốc từ mô mỡ là tế bào gốc người trưởng thành.

16. Confide in a parent or another trusted adult.

Hãy nói chuyện với cha mẹ hoặc một người lớn đáng tin cậy.

17. Fat-derived stem cells are adult stem cells.

Tế bào gốc từ mô mỡ là tế bào gốc người trưởng thành.

18. Other large fish also feed on adult herring.

Cá lớn khác cũng ăn cá trích trưởng thành.

19. Sex between consenting adult males is not illegal.

Quan hệ tình dục giữa nam giới trưởng thành không phải là bất hợp pháp.

20. Examples of restricted adult content: strip clubs, erotic cinemas, sex toys, adult magazines, sexual enhancement products, matchmaking sites, models in sexualised poses

Ví dụ về nội dung người lớn bị hạn chế: câu lạc bộ thoát y, phim khiêu dâm, đồ chơi tình dục, tạp chí người lớn, sản phẩm tăng cường sinh lý, trang web mai mối, người mẫu có tư thế kích dục

21. I have contemplated this account all my adult life.

Tôi suy ngẫm câu chuyện này suốt cả quãng đời trưởng thành của mình.

22. The term almost exclusively refers to adult male actors.

Thuật ngữ này hầu như dành riêng để chỉ các nam diễn viên trưởng thành.

23. This need for company continues throughout their adult lives.

Con số về tải trọng này tiếp tục gắn liền trong suốt cuộc đời hoạt động của chúng.

24. Furthermore, adult males have distinctively long and thin claspers.

Thêm nữa, con đực trưởng thành có một thùy bám (cơ quan sinh dục ngoài) dài và dẹp.

25. The public display of adult material is strictly prohibited.

Hiển thị công khai tài liệu người lớn bị nghiêm cấm.

26. Examples: Pornographic movie festivals, adult webcam services, strip clubs

Ví dụ: Liên hoan phim khiêu dâm, dịch vụ webcam dành cho người lớn, câu lạc bộ múa thoát y

27. But adult stem cells are not embryonic stem cells.

Nhưng tế bào gốc người trưởng thành không phải là tế bào gốc phôi.

28. Since I was born till I am fully adult

Từ lúc cha sinh mẹ đẻ đến khi khôn lớn.

29. The adult party's in the front of the house.

bữa tiệc dành cho người lớn ở sân trước.

30. Learn more about our policy on adult-oriented content.

Tìm hiểu thêm về chính sách của chúng tôi đối với nội dung có định hướng người lớn.

31. Nightlife entertainment is often more adult-oriented than daytime entertainment.

Giải trí về đêm thường có thiên hướng người lớn hơn các hoạt động giải trí ban ngày.

32. Youth, student and adult football clubs from various provinces participated.

Các câu lạc bộ bóng đá trẻ, sinh viên và trưởng thành từ các tỉnh được phép tham dự.

33. Too risky, the Feds could prosecute you as an adult.

Mạo hiểm quá, Liên bang có thể khởi tố như người lớn rồi.

34. The adult leader in charge is usually called Brown Owl.

Huynh trưởng của bầy thường được gọi là Chim cú Nâu (Brown Owl).

35. The study found no common environmental contributions to adult loneliness.

Nghiên cứu không tìm thấy những đóng góp từ môi trường nói chung cho sự cô đơn của người lớn.

36. There are 100 billion neurons in the adult human brain.

Có 100 tỉ nơ- ron trong bộ não người trưởng thành.

37. ICMC provided training to adult refugees aged 17 to 55.

ICMC cung cấp huấn luyện cho người tị nạn lớn từ 17 đến 55 tuổi.

38. Adult males are the most vocal among the entire group.

Những con đực trưởng thành có tiếng nói lớn nhất trong toàn bộ nhóm.

39. Even in an adult, the vitreous humor is not all gel.

Ngay cả nơi một người trưởng thành, pha lê dịch cũng không hẳn như nước đông suốt.

40. For more information, see the Shopping policy for Adult-oriented content.

Để biết thêm thông tin, hãy xem Chính sách mua sắm đối với Nội dung dành cho người lớn.

41. The pulp from eight beans is considered dangerous to an adult.

Thịt quả từ 8 hạt thầu dầu có khả năng gây nguy hiểm đối với một người lớn.

42. His wings are fully developed and adult males can fly normally.

Đôi cánh của con đực phát triển đầy đủ và con đực trưởng thành có thể bay bình thường.

43. In this mutation, the adult male is melanistic with black wings.

Trong dạng đột biến này, công trống trưởng thành chứa hắc tố với đôi cánh đen.

44. And you can see he's starting to approach the adult fecal community.

Và bạn có thể thấy đứa bé dần tiến tới hệ vi khuẩn phân người lớn.

45. The black hood of the breeding adult is mostly lost in winter.

Chỏm lông đầu màu đen của chim trưởng thành đang sinh sản bị mất hầu hết trong mùa đông.

46. THE adult humpback whale is bigger and heavier than a city bus.

Một con cá voi lưng gù trưởng thành lớn hơn, nặng hơn một chiếc xe buýt.

47. Ecstasy on July 25, 2008 with added adult content, story, and visuals.

Ecstasy vào ngày 25 tháng 7 năm 2008, bổ sung các cảnh khiêu dâm, kịch bản và minh họa mới.

48. On average, an adult peacocks full train consists of over 200 feathers.

Trung bình, toàn bộ lông dài của một con công trưởng thành có hơn 200 cọng lông.

49. When promoting adult content you may not do any of the following:

Khi quảng bá nội dung người lớn, bạn không được thực hiện bất kỳ việc nào sau đây:

50. Each adult was given a pedometer and shown how to use it .

Mỗi người trưởng thành được tặng một máy đếm bước và hướng dẫn sử dụng .

51. But to an adult the statement, The stove is hot would suffice.

Nhưng đối với một người lớn thì câu nói Cái bếp lò nóng bỏng là đủ rồi.

52. As an adult, it eats flower nectar, preferring thistles, balsamroot, and phlox.

Khi trưởng thành, chúng ăn mật hoa, nhất là thistles, balsamroot, và phlox.

53. Wolves primarily target piglets and subadults and only rarely attack adult sows.

Chó sói chủ yếu nhắm vào heo con và các con chưa trưởng thành, và hiếm khi tấn công lợn nái trưởng thành.

54. The adult is primarily red, with a silvery-pink head and chest.

Chim trưởng thành chủ yếu có màu đỏ, với đầu và ức màu hồng bạc.

55. He stated it was "pretty amusing with a tinge of adult humor."

Ông nói rằng game "khá hài hước với vẻ hóm hỉnh của người lớn."

56. In an adult, most red blood cells are formed in flat bones.

Ở người lớn, hầu hết các hồng cầu được tạo nên trong xương dẹt.

57. I took in the bear cub looking to rile the adult female.

Anh đã chứa chấp nó để cố tình chọc giận em.

58. Google restricts the promotion of the following types of adult-orientated content:

Google hạn chế việc quảng bá các loại nội dung dành cho người lớn sau đây:

59. When promoting adult content, you may not do any of the following:

Khi quảng bá nội dung người lớn, bạn không được thực hiện bất kỳ việc nào sau đây:

60. Have you ever stood face-to-face with an adult male lion?

Bạn đã bao giờ đối mặt với một con sư tử đực trưởng thành chưa?

61. Most prairie dog family groups are made up of one adult breeding male, two to three adult females and one to two male offspring and one to two female offspring.

Hầu hết các nhóm gia đình cầy thảo nguyên được tạo thành từ một con đực trưởng thành, hai đến ba con cái trưởng thành và một đến hai con non đực và một đến hai con non cái.

62. The second strategy is to reduce populations of the adult yellow fever mosquito.

Chiến lược thứ hai là làm giảm số lượng muỗi trưởng thành bị sốt vàng da.

63. Have a parent, a leader, or another adult approve these before you begin.

Yêu cầu cha mẹ, một người lãnh đạo hoặc một người 1ớn khác chấp thuận những kinh nghiệm này trước khi em bắt đầu.

64. Consequently, more US government funding is being provided for adult stem cell research.

Do đó chính phủ Hoa Kỳ đang đầu tư rất nhiều vốn để cung cấp tài trợ cho nghiên cứu tế bào gốc người trưởng thành.

65. It is rare for adult males to lose a significant number of eyespots.

Hiếm khi đối với chim trống lớn mất đi một số lượng đáng kể các đốm mắt.

66. These compound eyes are the main optical sense organ in adult brine shrimps.

Đôi mắt hợp chất này là cơ quan cảm giác quang học chính trong tôm của người lớn.

67. (Laughter) Not to mention what it reveals about the adult who's speaking them.

(Tiếng cười) Chưa kể đến những gì mà nó tiết lộ về người lớn đã phát ngôn nó.

68. Klein entered the adult film industry in 2004 at the age of 18.

Anh bước vào ngành công nghiệp phim ảnh khiêu dâm vào năm 2004 ở tuổi 18.

69. As an adult, I chose to live in a remote area of Vermont.

Khi trưởng thành, tôi chọn sống ở một vùng hẻo lánh thuộc bang Vermont.

70. It is not known precisely what contribution learning makes to adult octopus behaviour.

Chúng ta vẫn chưa biết rõ được khả năng học hỏi đóng góp như thế nào vào hành vi của những con bạch tuộc trưởng thành.

71. Gustaf Adolf joined the Boy Scouts, and as an adult became a Scoutmaster.

Gustaf Adolf từng là một hướng đạo sinh khi còn nhỏ và sau này trở thành Huynh trưởng Hướng đạo.

72. Scientific studies have been performed on the erect length of the adult penis.

Nhiều nghiên cứu đã được tiến hành về chiều dài khi cương cứng của dương vật người trưởng thành.

73. When young, the dorsal color is light pink, which becomes lead-blue when adult.

Khi còn trẻ, màu lưng của nó là màu hồng nhạt, và trở nên màu xanh biển chì khi nó trưởng thành.

74. Dolly was the first clone produced from a cell taken from an adult mammal.

Cừu Dolly là sinh vật nhân bản đầu tiên được tạo ra từ một tế bào động vật trưởng thành.

75. An adult blue whale can eat up to 40 million krill in a day.

Một con cá voi xanh trưởng thành có thể tiêu thụ tới 40 triệu con moi lân một ngày.

76. A normal reading for an adult should generally be no higher than 140 85mmHg .

Chỉ số huyết áp bình thường cho người trưởng thành thường không nên cao hơn 140 85mmHg .

77. Adult stem cells are frequently used in various medical therapies (e.g., bone marrow transplantation).

Tế bào gốc trưởng thành thường được sử dụng trong các liệu pháp y khoa khác nhau (ví dụ, cấy ghép tủy xương).

78. For example, adult filters in English should weigh the word porno higher than sex.

Ví dụ: bộ lọc người lớn bằng tiếng Anh nên tính trọng số từ 'porno' cao hơn từ 'sex'.

79. Eventually, the fully grown wasp emerges from the roach's body to begin its adult life.

Cuối cùng, con tò vò trưởng thành phát triển từ cơ thể của con gián để bắt đầu cuộc sống trưởng thành của nó.

80. This is often a person's first reason to see a medical professional as an adult.

Đây thường là lý do đầu tiên để gặp chuyên gia y tế ở người trưởng thành.