Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Danh sách của Viện phim Mỹ | |
100 phim | 1998 |
100 ngôi sao điện ảnh | 1999 |
100 phim hài | 2000 |
100 phim giật gân | 2001 |
100 phim lãng mạn | 2002 |
100 anh hùng và kẻ phản diện | 2003 |
100 ca khúc | 2004 |
100 câu thoại | 2005 |
100 năm nhạc phim | 2005 |
100 phim truyền cảm hứng | 2006 |
100 năm phim ca nhạc | 2006 |
100 phim [cập nhật] | 2007 |
10 phim của 10 thể loại | 2008 |
Giải thưởng khác | |
Giải Thành tựu trọn đời | từ 1973 |
Danh sách 100 phim hay nhất của Viện phim Mỹ [tiếng Anh: AFI’s 100 Years...100 Movies] là danh sách 100 bộ phim Mỹ được coi là hay nhất của nền điện ảnh nước này trong vòng 100 năm qua do Viện phim Mỹ [American Film Institute, viết tắt là AFI] đưa ra năm 1998 nhân kỉ niệm 100 năm ra đời của điện ảnh. Danh sách này được lập ra sau quá trình bầu chọn từ danh sách đề cử gồm 400 bộ phim do một ban giám khảo với hơn 1500 nghệ sĩ điện ảnh [bao gồm các đạo diễn, biên kịch, diễn viên, biên tập viên, nhà quay phim], các nhà phê bình phim, các nhà nghiên cứu lịch sử điện ảnh và cả các nhà lãnh đạo của nền công nghiệp điện ảnh Hoa Kỳ.
Ngày 18 tháng 1 năm 2007, nhân dịp kỉ niệm 10 năm ngày ra đời bản danh sách, một phiên bản mới cập nhật với sự phát triển của điện ảnh đã được đưa ra và dự kiến cứ 10 năm bản danh sách sẽ được bầu mới một lần.
Tiêu chuẩn đề cử và bầu chọn[sửa | sửa mã nguồn]
Để giới hạn danh sách đề cử và thuận lợi cho việc bầu chọn, AFI đưa ra một số tiêu chí nhất định cho các bộ phim trong danh sách, đó là:
- Phim điện ảnh dài [Feature-length]: Phim phải dài ít nhất 40 phút.
- Phim Mỹ: Phim phải sử dụng tiếng Anh và có phần lớn các yếu tố sáng tạo và sản xuất đến từ Hoa Kỳ.
- Phim được giới phê bình đánh giá cao: Có các bài phê bình khen ngợi chính thức trên báo chí, truyền hình hoặc các phương tiện truyền thông khác.
- Phim giành giải thưởng quan trọng: Được ghi nhận bằng các giải thưởng điện ảnh hoặc giải cao tại các liên hoan phim lớn.
- Phim được công chúng đón nhận: Xét trên doanh thu từ tiền vé, từ việc phát trên truyền hình và doanh thu từ việc bán, cho thuê DVD hoặc VHS.
- Phim có dấu ấn quan trọng trong lịch sử điện ảnh: Có những đột phá quan trọng góp phần phát triển nghệ thuật điện ảnh như cách mạng về dàn dựng, kỹ xảo, kỹ thuật quay và các lĩnh vực khác.
- Phim có ảnh hưởng văn hóa lớn: Có ảnh hưởng văn hóa sâu sắc đến xã hội Mỹ.
Danh sách[sửa | sửa mã nguồn]
1. | Công dân Kane [Citizen Kane] | 1941 | Orson Welles | Công dân Kane [Citizen Kane] | 1941 | Orson Welles |
2. | Casablanca | 1942 | Michael Curtiz | Bố già [The Godfather] | 1972 | Francis Ford Coppola |
3. | Bố già [The Godfather] | 1972 | Francis Ford Coppola | Casablanca | 1942 | Michael Curtiz |
4. | Cuốn theo chiều gió [Gone with the Wind] | 1939 | Victor Fleming | Raging Bull | 1980 | Martin Scorsese |
5. | Lawrence of Arabia | 1962 | David Lean | Singin' in the Rain | 1952 | Gene Kelly Stanley Donen |
6. | The Wizard of Oz | 1939 | Victor Fleming | Cuốn theo chiều gió [Gone with the Wind] | 1939 | Victor Fleming |
7. | The Graduate | 1967 | Mike Nichols | Lawrence xứ Ả Rập [Lawrence of Arabia] | 1962 | David Lean |
8. | On the Waterfront | 1954 | Elia Kazan | Bản danh sách của Schindler [Schindler's List] | 1993 | Steven Spielberg |
9. | Bản danh sách của Schindler [Schindler's List] | 1993 | Steven Spielberg | Vertigo | 1958 | Alfred Hitchcock |
10. | Singin' in the Rain | 1952 | Gene Kelly Stanley Donen | The Wizard of Oz | 1939 | Victor Fleming |
11. | It's a Wonderful Life | 1946 | Frank Capra | City Lights | 1931 | Charlie Chaplin |
12. | Sunset Boulevard | 1950 | Billy Wilder | The Searchers | 1956 | John Ford |
13. | The Bridge on the River Kwai | 1957 | David Lean | Chiến tranh giữa các vì sao [Star Wars] | 1977 | George Lucas |
14. | Some Like It Hot | 1959 | Billy Wilder | Psycho | 1960 | Alfred Hitchcock |
15. | Chiến tranh giữa các vì sao [Star Wars] | 1977 | George Lucas | 2001: A Space Odyssey | 1968 | Stanley Kubrick |
16. | All About Eve | 1950 | Joseph L. Mankiewicz | Sunset Boulevard | 1950 | Billy Wilder |
17. | The African Queen | 1951 | John Huston | The Graduate | 1967 | Mike Nichols |
18. | Psycho | 1960 | Alfred Hitchcock | The General | 1926 | Buster Keaton Clyde Bruckman |
19. | Chinatown | 1974 | Roman Polanski | On the Waterfront | 1954 | Elia Kazan |
20. | Bay trên tổ chim cúc cu One Flew Over the Cuckoo's Nest | 1975 | Miloš Forman | It's a Wonderful Life | 1946 | Frank Capra |
21. | Chùm nho giận dữ [The Grapes of Wrath] | 1940 | John Ford | Chinatown | 1974 | Roman Polanski |
22. | 2001: A Space Odyssey | 1968 | Stanley Kubrick | Some Like It Hot | 1959 | Billy Wilder |
23. | The Maltese Falcon | 1941 | John Huston | Chùm nho giận dữ [The Grapes of Wrath] | 1940 | John Ford |
24. | Raging Bull | 1980 | Martin Scorsese | E.T. người ngoài hành tinh [E.T. the Extra-Terrestrial] | 1982 | Steven Spielberg |
25. | E.T. người ngoài hành tinh [E.T. the Extra-Terrestrial] | 1982 | Steven Spielberg | Giết con chim nhại [To Kill a Mockingbird] | 1962 | Robert Mulligan |
26. | Dr. Strangelove | 1964 | Stanley Kubrick | Mr. Smith Goes to Washington | 1939 | Frank Capra |
27. | Bonnie and Clyde | 1967 | Arthur Penn | High Noon | 1952 | Fred Zinnemann |
28. | Apocalypse Now | 1979 | Francis Ford Coppola | All About Eve | 1950 | Joseph L. Mankiewicz |
29. | Mr. Smith Goes to Washington | 1939 | Frank Capra | Double Indemnity | 1944 | Billy Wilder |
30. | The Treasure of the Sierra Madre | 1948 | John Huston | Apocalypse Now | 1979 | Francis Ford Coppola |
31. | Annie Hall | 1977 | Woody Allen | The Maltese Falcon | 1941 | John Huston |
32. | Bố già phần II [The Godfather part II] | 1974 | Francis Ford Coppola | Bố già phần II [The Godfather part II] | 1974 | Francis Ford Coppola |
33. | High Noon | 1952 | Fred Zinnemann | Bay trên tổ chim cúc cu One Flew Over the Cuckoo's Nest | 1975 | Miloš Forman |
34. | Giết con chim nhại [To Kill a Mockingbird] | 1962 | Robert Mulligan | Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn [Snow White and the Seven Dwarfs] | 1937 | Walt Disney [Sản xuất] |
35. | It Happened One Night | 1934 | Frank Capra | Annie Hall | 1977 | Woody Allen |
36. | Chàng cao bồi nửa đêm [Midnight Cowboy] | 1969 | John Schlesinger | The Bridge on the River Kwai | 1957 | David Lean |
37. | The Best Years of Our Lives | 1946 | William Wyler | The Best Years of Our Lives | 1946 | William Wyler |
38. | Double Indemnity | 1944 | Billy Wilder | The Treasure of the Sierra Madre | 1948 | John Huston |
39. | Bác sĩ Zhivago [Doctor Zhivago] | 1965 | David Lean | Dr. Strangelove | 1964 | Stanley Kubrick |
40. | North by Northwest | 1959 | Alfred Hitchcock | Giai điệu hạnh phúc [The Sound of Music] | 1965 | Robert Wise |
41. | Câu chuyện phía Tây [West Side Story] | 1961 | Jerome Robbins Robert Wise | King Kong | 1933 | Merian C. Cooper Ernest B. Schoedsack |
42. | Rear Window | 1954 | Alfred Hitchcock | Bonnie and Clyde | 1967 | Arthur Penn |
43. | King Kong | 1933 | Merian C. Cooper Ernest B. Schoedsack | Chàng cao bồi nửa đêm [Midnight Cowboy] | 1969 | John Schlesinger |
44. | The Birth of a Nation | 1915 | D. W. Griffith | The Philadelphia Story | 1940 | George Cukor |
45. | Chuyến tàu mang tên dục vọng [A Streetcar Named Desire] | 1951 | Elia Kazan | Shane | 1953 | George Stevens |
46. | A Clockwork Orange | 1971 | Stanley Kubrick | It Happened One Night | 1934 | Frank Capra |
47. | Taxi Driver | 1976 | Martin Scorsese | Chuyến tàu mang tên dục vọng [A Streetcar Named Desire] | 1951 | Elia Kazan |
48. | Hàm cá mập [Jaws] | 1975 | Steven Spielberg | Rear Window | 1954 | Alfred Hitchcock |
49. | Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn [Snow White and the Seven Dwarfs] | 1937 | Walt Disney [Sản xuất] | Intolerance | 1916 | D. W. Griffith |
50. | Butch Cassidy and the Sundance Kid | 1969 | George Roy Hill | Chúa tể của những chiếc nhẫn: Hội bạn nhẫn [The Lord of the Rings: The Fellowship of the Ring] | 2001 | Peter Jackson |
51. | The Philadelphia Story | 1940 | George Cukor | Câu chuyện phía Tây [West Side Story] | 1961 | Jerome Robbins Robert Wise |
52. | From Here to Eternity | 1953 | Fred Zinnemann | Taxi Driver | 1976 | Martin Scorsese |
53. | Amadeus | 1984 | Miloš Forman | The Deer Hunter | 1978 | Michael Cimino |
54. | All Quiet on the Western Front | 1930 | Lewis Milestone | MASH | 1970 | Robert Altman |
55. | Giai điệu hạnh phúc [The Sound of Music] | 1965 | Robert Wise | North by Northwest | 1959 | Alfred Hitchcock |
56. | MASH | 1970 | Robert Altman | Hàm cá mập [Jaws] | 1975 | Steven Spielberg |
57. | The Third Man | 1949 | Carol Reed | Rocky | 1976 | John G. Avildsen |
58. | Fantasia | 1940 | Walt Disney [Sản xuất] | The Gold Rush | 1925 | Charlie Chaplin |
59. | Rebel Without a Cause | 1955 | Nicholas Ray | Nashville | 1941 | Robert Altman |
60. | Raiders of the Lost Ark | 1981 | Steven Spielberg | Duck Soup | 1933 | Leo McCarey |
61. | Vertigo | 1958 | Alfred Hitchcock | Sullivan's Travels | 1941 | Preston Sturges |
62. | Tootsie | 1982 | Sydney Pollack | American Graffiti | 1973 | Georges Lucas |
63. | Stagecoach | 1939 | John Ford | Cabaret | 1972 | Bob Fosse |
64. | Close Encounters of the Third Kind | 1977 | Steven Spielberg | Network | 1976 | Sidney Lumet |
65. | Sự im lặng của bầy cừu [The Silence of the Lambs] | 1991 | Jonathan Demme | The African Queen | 1951 | John Huston |
66. | Network | 1976 | Sidney Lumet | Raiders of the Lost Ark | 1981 | Steven Spielberg |
67. | The Manchurian Candidate | 1962 | John Frankenheimer | Who's Afraid of Virginia Woolf? | 1966 | Mike Nichols |
68. | An American in Paris | 1951 | Vincente Minnelli | Không tha thứ [Unforgiven] | 1992 | Clint Eastwood |
69. | Shane | 1953 | George Stevens | Tootsie | 1982 | Sydney Pollack |
70. | The French Connection | 1971 | William Friedkin | A Clockwork Orange | 1971 | Stanley Kubrick |
71. | Forrest Gump | 1994 | Robert Zemeckis | Giải cứu binh nhì Ryan [Saving Private Ryan] | 1998 | Steven Spielberg |
72. | Ben-Hur | 1959 | William Wyler | The Shawshank Redemption | 1994 | Frank Darabont |
73. | Đồi gió hú [Wuthering Heights] | 1939 | William Wyler | Butch Cassidy and the Sundance Kid | 1969 | George Roy Hill |
74. | The Gold Rush | 1925 | Charlie Chaplin | Sự im lặng của bầy cừu [The Silence of the Lambs] | 1991 | Jonathan Demme |
75. | Khiêu vũ với bầy sói [Dances with Wolves] | 1990 | Kevin Costner | In the Heat of the Night | 1967 | Norman Jewison |
76. | City Lights | 1931 | Charlie Chaplin | Forrest Gump | 1994 | Robert Zemeckis |
77. | American Graffiti | 1973 | Georges Lucas | All the President's Men | 1976 | Alan J. Pakula |
78. | Rocky | 1976 | John G. Avildsen | Thời đại tân kỳ [Modern Times] | 1936 | Charlie Chaplin |
79. | The Deer Hunter | 1978 | Michael Cimino | The Wild Bunch | 1969 | Sam Peckinpah |
80. | The Wild Bunch | 1969 | Sam Peckinpah | The Apartment | 1960 | Billy Wilder |
81. | Thời đại tân kỳ [Modern Times] | 1936 | Charlie Chaplin | Spartacus | 1960 | Stanley Kubrick |
82. | Giant | 1956 | George Stevens | Sunrise: A Song of Two Humans | 1927 | F. W. Murnau |
83. | Trung đội [Platoon] | 1986 | Oliver Stone | Titanic | 1997 | James Cameron |
84. | Fargo | 1996 | Anh em nhà Coen | Easy Rider | 1969 | Dennis Hopper |
85. | Duck Soup | 1933 | Leo McCarey | A Night at the Opera | 1935 | Sam Wood |
86. | Mutiny on the Bounty | 1935 | Frank Lloyd | Trung đội [Platoon] | 1986 | Oliver Stone |
87. | Frankenstein | 1931 | James Whale | 12 Angry Men | 1957 | Sidney Lumet |
88. | Easy Rider | 1969 | Dennis Hopper | Bringing Up Baby | 1938 | Howard Hawks |
89. | Patton | 1970 | Franklin J. Schaffner | Giác quan thứ sáu [The Sixth Sense] | 1999 | M. Night Shyamalan |
90. | The Jazz Singer | 1927 | Alan Crosland | Swing Time | 1936 | George Stevens |
91. | My Fair Lady | 1964 | George Cukor | Sophie's Choice | 1982 | Alan J. Pakula |
92. | A Place in the Sun | 1951 | George Stevens | Goodfellas | 1990 | Martin Scorsese |
93. | The Apartment | 1960 | Billy Wilder | The French Connection | 1971 | William Friedkin |
94. | Goodfellas | 1990 | Martin Scorsese | Pulp Fiction | 1994 | Quentin Tarantino |
95. | Pulp Fiction | 1994 | Quentin Tarantino | The Last Picture Show | 1971 | Peter Bogdanovich |
96. | The Searchers | 1956 | John Ford | Do the Right Thing | 1989 | Spike Lee |
97. | Bringing Up Baby | 1938 | Howard Hawks | Blade Runner | 1982 | Ridley Scott |
98. | Không dung thứ [Unforgiven] | 1992 | Clint Eastwood | Yankee Doodle Dandy | 1942 | Michael Curtiz |
99. | Guess Who's Coming to Dinner | 1967 | Stanley Kramer | Câu chuyện đồ chơi [Toy Story] | 1995 | John Lasseter |
100. | Yankee Doodle Dandy | 1942 | Michael Curtiz | Ben-Hur | 1959 | William Wyler |
- Chú thích:
Phim tăng hạng so với danh sách 1997
Phim giữ nguyên thứ hạng so với danh sách 1997
Phim tụt hạng so với danh sách 1997
Phim mới được đưa vào danh sách 2007
Phim bị loại khỏi danh sách 2007
So sánh giữa hai lần xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
- Đã có 23 bộ phim của danh sách năm 1998 được thay thế. Trong số các phim còn lại, có 36 bộ phim tăng hạng và 38 bộ phim tụt hạng, bộ phim tăng hạng nhiều nhất là The Searchers [thêm 84 bậc, từ thứ 96 lên thứ 12], còn bộ phim tụt hạng nhiều nhất là The African Queen [tụt 48 bậc từ thứ 17 xuống thứ 65].
- Có ba bộ phim không thay đổi vị trí trong cả hai lần xếp hạng là Công dân Kane [thứ 1], Bố già phần II [thứ 32] và The Best Years of Our Lives [thứ 37].
- Bộ phim cổ nhất bị loại khỏi danh sách 2007 là The Birth of a Nation [1915, thứ 44] của đạo diễn D.W. Griffith, điều trùng hợp là bộ phim cổ nhất được thêm vào danh sách 2007 cũng là một tác phẩm của Griffith, Intolerance [1916, thứ 49]. Bộ phim gần đây nhất bị loại khỏi danh sách 2007 là Fargo [1996]. Bộ phim mới nhất được thêm vào danh sách là Chúa tể của những chiếc nhẫn: Hội bạn nhẫn của đạo diễn Peter Jackson [thực hiện năm 2001].
- Bộ phim xếp hạng cao nhất năm 1998 bị loại khỏi danh sách là Bác sĩ Zhivago [1965, thứ 39]. Bộ phim mới vào bảng xếp hạng 2007 xếp cao nhất là The General [1927, thứ 18].
- Trong danh sách năm 1998, có 75 từng được đề cử Giải Oscar Phim hay nhất [33 phim giành giải]. Số lượng đề cử của danh sách năm 2007 giảm còn 73 phim [30 phim giành giải].
Chỉ trích[sửa | sửa mã nguồn]
Cũng giống như các giải thưởng điện ảnh lớn khác như Giải Oscar, bảng xếp hạng của AFI cũng không công khai danh sách những người tham gia bầu chọn và kết quả chi tiết của việc bầu chọn.
Việc xác định tiêu chí "phim Mỹ" của AFI đôi khi gặp phải sự chỉ trích từ báo giới. Ví dụ, bộ phim Lawrence of Arabia được đạo diễn bởi một người Anh và công chiếu lần đầu ở Luân Đôn, Anh nhưng vẫn được coi là phim Mỹ vì nó được sản xuất bởi một công dân Hoa Kỳ. Trường hợp tương tự là bộ phim The Third Man vốn được coi là phim Mỹ chỉ vì có giám đốc sản xuất và hai diễn viên chính là người Mỹ. Cả hai bộ phim này thậm chí còn đều nằm trong Danh sách 100 phim hay nhất của Viện phim Anh.
Ngày 26 tháng 6 năm 1998, nhà phê bình phim Jonathan Rosenbaum đã đăng trên tờ Chicago Reader một bài báo có tựa đề "List-o-Mania: Or, How I Stopped Worrying and Learned to Love American Movies" [Cơn sốt lập danh sách: Hay, làm thế nào để tôi ngừng lo lắng và học cách yêu các bộ phim Mỹ - chơi chữ từ tên bộ phim nổi tiếng của Stanley Kubrick Dr. Strangelove or: How I Learned to Stop Worrying and Love the Bomb vốn cũng nằm trong danh sách của AFI][1]. Bài báo đã đưa ra một danh sách 100 phim mà Rosenbaum cho rằng AFI đã bỏ qua trong danh sách của họ, một điểm khác biệt nữa là danh sách trên báo Chicago Reader được xếp theo thứ tự bảng chữ cái vì theo Rosenbaum, việc so sánh các bộ phim hay này chẳng khác nào "xếp quả táo ở trên quả cam hoặc coi quả anh đào là hơn quả nho". Trong danh sách năm 2007, đã có 5 bộ phim trong danh sách của Rosenbaum được AFI chọn vào bảng xếp hạng mới.
Ngoài lề[sửa | sửa mã nguồn]
- Hiện tại, Steven Spielberg đang là đạo diễn có nhiều phim trong bảng xếp hạng AFI nhất với 5 phim: E.T. người ngoài hành tinh, Hàm cá mập, Raiders of the Lost Ark, Giải cứu binh nhì Ryan và Bản danh sách của Schindler. Trong danh sách 1998 Spielberg cũng có 5 bộ phim trong đó Close Encounters of the Third Kind đã được thay bằng Giải cứu binh nhì Ryan trong danh sách 2007. Có 3 đạo diễn có 4 phim trong danh sách là Alfred Hitchcock, Stanley Kubrick và Billy Wilder. Còn các đạo diễn có 3 phim là Frank Capra, Charles Chaplin, Francis Ford Coppola, John Huston và Martin Scorsese.
- Hai nam diễn viên đóng vai chính ở nhiều phim có trong danh sách nhất là Robert De Niro và James Stewart đều với 5 phim. Faye Dunaway, Katharine Hepburn và Diane Keaton là các nữ diễn viên chính xuất hiện trong nhiều phim nhất với 3 phim mỗi người. Nếu tính vai phụ thì người có nhiều phim nhất là Robert Duvall với 6 phim Giết con chim nhại, MASH, Bố già, Bố già phần II, Network và Apocalypse Now.
- Thập niên 1970 là thập niên có nhiều phim trong danh sách nhất với 20 phim. 3 năm có tới 4 phim lọt vào bảng xếp hạng là năm 1969 [Butch Cassidy and the Sundance Kid, Midnight Cowboy, Easy Rider, The Wild Bunch], 1976 [Network, Taxi Driver, Rocky, All the President's Men] và 1982 [E.T. người ngoài hành tinh, Tootsie, Blade Runner, Sophie's Choice].
- Hai bộ phim hoạt hình duy nhất trong danh sách là Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn [1937] và Câu chuyện đồ chơi [1995] đều do hãng Walt Disney Pictures đầu tư.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Các phim ăn khách nhất thế giới và một số thị trường phim lớn năm 2012
- Danh sách phim đắt giá nhất của điện ảnh Hoa Kỳ
- Danh sách các phim kinh phí cao nhất không phải ngôn ngữ tiếng Anh
- Danh sách các phim được xem là hay nhất
- Danh sách phim ăn khách nhất của điện ảnh Hoa Kỳ
- All-TIME 100 Movies
- 100 phim hay nhất của điện ảnh thế giới [Empire bình chọn]
- 100 phim ăn khách nhất tại Pháp
- Danh sách 100 phim Anh hay nhất của Viện phim Anh
- Danh sách 100 phim Nga hay nhất mọi thời đại [RosKino]
- 100 phim hay nhất của điện ảnh Hoa ngữ
- Danh sách các bộ phim có doanh thu cao nhất Ấn Độ
- Danh sách các phim Bollywood có doanh thu cao nhất ở nước ngoài
- Danh sách các phim đoạt 6 giải Oscar trở lên
- Giải Oscar cho phim xuất sắc nhất
- Cành cọ vàng
- Gấu Vàng
- Giải Sư tử vàng
- Giải Quả cầu vàng
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Jonathan Rosenbaum, List-o-Mania: Or, How I Stopped Worrying and Learned to Love American Movies, Chicago Reader, 26 tháng 6 năm 1998
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Trang web chính thức của Viện phim Mỹ
- Danh sách phim hay nhất năm 2007Lưu trữ 2011-08-11 tại Wayback Machine
- Thông tin thú vị xung quanh danh sách
Những bộ phim truyền hình hay nhất là gì? Trong những ngày đầu của điện ảnh, trong kỷ nguyên phim câm, các bộ phim kịch tính được coi là rất khó khăn. Điều này là bởi vì trong các bộ phim truyền hình, bạn phải thực hiện một nghiên cứu chuyên sâu về nhân vật và cốt truyện và phải giữ chủ đề thực tế nhất có thể. Vì lời nói là một trong những cách mô tả nhất để thể hiện cảm xúc của một người, do đó trong thời kỳ im lặng, các diễn viên phải thực hiện đào tạo rất chăm chỉ để thể hiện cảm xúc của họ mà không cần nói. Đây thực sự là một thử thách khó khăn. Khi các cuộc trò chuyện xuất hiện trong ánh đèn sân khấu vào giữa những năm 1920, toàn bộ kịch bản đã thay đổi. Tuy nhiên, trong khoảng 25 năm tiếp theo, trọng tâm đã thay đổi từ phim kịch sang phim hài và nhạc kịch. Mặc dù kịch tính được pha trộn trong chúng nhưng các bộ phim truyền hình thuần túy hầu như không được sản xuất cho đến Thế chiến II.
Ở quy mô lớn, hầu hết tất cả các bộ phim đều là những bộ phim truyền hình vì chúng có những cảnh kịch tính liên quan ở mức độ này hay mức độ khác. Nhưng các bộ phim truyền hình thuần túy là những bộ phim đưa tính cách và cốt truyện ở cấp độ rộng hơn và có nhiều nghiên cứu sâu hơn về đạo đức của các nhân vật. Bộ phim truyền hình thuần túy đề cập đến các chủ đề nhạy cảm như Alcholism, [Email & NBSP; được bảo vệ], khủng bố, tình cảm tôn giáo và tham nhũng. Phim phim tội phạm, phim truyền hình phòng xử án và phim bi kịch lãng mạn là tiểu thể rất phổ biến của bộ phim truyền hình.
Những năm 1950 là thập kỷ phát minh lại thể loại kịch. James Dean và Marlon Brando ủng hộ thể loại này với diễn xuất phương pháp của họ. Các bộ phim truyền hình tuổi teen và các bộ phim truyền hình thanh niên nổi loạn rất nổi tiếng trong thời đại đó. Thập kỷ 1960 tập trung nhiều hơn vào các bộ phim truyền hình chính trị và phim truyền hình phòng xử án. Thập kỷ 70 đã phát triển các bộ phim truyền hình tội phạm nổi tiếng và phim truyền hình chiến tranh. Thập kỷ thập niên 80 tập trung vào các bộ phim truyền hình trung học và phim truyền hình đại học. Thập kỷ 90 là đầy những bộ phim truyền hình buồn. 00s tập trung nhiều hơn vào các bộ phim truyền hình tiểu sử cũng được gọi là Docudramas.
Dưới đây là danh sách 100 bộ phim truyền hình nổi tiếng nhất, từ các bộ phim truyền hình cổ điển cũ cho đến những bộ phim truyền hình gần đây nhất gần đây nhất:
Nội dung
- 1 101. Gần hơn 101. Closer
- 2 100. lên trong không khí 100. Up In the Air
- 3 99. Pride & Prejudice 99. Pride & Prejudice
- 4 98. Dazed và bối rối 98. Dazed and Confused
- 5 97. Xương mùa đông 97. Winter’s Bone
- 6 96. Giờ 96. The hours
- 7 95. Các ides của tháng ba 95. The Ides of March
- 8 94. Gatsby vĩ đại 94. The Great Gatsby
- 9 93. Chuyến bay 93. Flight
- 10 92. Cảm ơn bạn đã sm0king 92. Thank You For Sm0king
- 11 91. Babel 91. Babel
- 12 90. 50/50 90. 50/50
- 13 89. Giờ 25 89. 25th Hour
- 14 88. PI 88. Pi
- 15 87. Những đặc quyền của việc trở thành một bông hoa tường 87. The Perks of Being a Wallflower
- 16 86. Hoàng gia Tenenbaums 86. The Royal Tenenbaums
- 17 85. Hậu duệ 85. The Descendants
- 18 84. Một nền giáo dục 84. An Education
- 19 83. nhà ga 83. The Terminal
- 20 82. Trên bờ sông 82. On the Waterfront
- 21 81. Người thợ máy 81. The Machinist
- 22 80. Vương quốc mặt trăng 80. Moonrise Kingdom
- 23 79. Cái gì ăn gilbert nho 79. What’s Eating Gilbert Grape
- 24 78. Tôi là Sam 78. I am Sam
- 25 77. đô vật 77. The Wrestler
- 26 76. 127 giờ 76. 127 Hours
- 27 75. Xấu hổ 75. Shame
- 28 74. Goodfellas 74. Goodfellas
- 29 73. vào tự nhiên 73. Into the Wild
- 30 72. [500] Ngày của mùa hè 72. [500] Days of Summer
- 31 71. khốn khổ 71. Misery
- 32 70. Người đàn ông từ Trái đất 70. The Man From Earth
- 33 69. Dogville 69. Dogville
- 34 68. Mặt trăng 68. Moon
- 35 67. Cuộc sống của những người khác 67. The Lives of Others
- 36 66. Little Miss Sunshine 66. Little miss Sunshine
- 37 65. Hãy để một bên trong 65. Let the Right One In
- 38 64. Forrest Gump 64. Forrest Gump
- 39 63. Titanic 63. Titanic
- 40 62. Ý thức thứ sáu 62. The Sixth Sense
- 41 61. Câu lạc bộ bữa sáng 61. The Breakfast Club
- 42 60. Sự giúp đỡ 60. The Help
- 43 59. AM0RES PERR0S 59. Am0res Perr0s
- 44 58. Donnie Darko 58. Donnie Darko
- 45 57. Thiên nga đen 57. Black Swan
- 46 56. Một chiếc đồng hồ màu cam 56. A Clockwork Orange
- 47 55. Philadelphia 55. Philadelphia
- 48 54. Chiều ngày chó 54. Dog Day Afternoon
- 49 53. Thành phố của Chúa 53. City of God
- 50 52. gần như nổi tiếng 52. Almost Famous
- 51 51. đúc đi 51. Cast Away
- 52 50. Edward Scissorhands 50. Edward Scissorhands
- 53 49. B00gie Nights 49. B00gie Nights
- 54 48. Bảy pounds 48. Seven Pounds
- 55 47. Mùi hương của một người phụ nữ 47. Scent of a Woman
- 56 46. Rocky 46. Rocky
- 57 45. Việc theo đuổi hạnh phúc 45. The Pursuit of Happyness
- 58 44. Casablanca 44. Casablanca
- 59 43. Tay mát Luke 43. Cool Hand Luke
- 60 42. Tất cả về đêm giao thừa 42. All About Eve
- 61 41. Thợ săn hươu 41. The Deer Hunter
- 62 40. Notebook 40. The Notebook
- 63 39. Đứng bên tôi 39. Stand By Me
- 64 38. phi công 38. The Aviator
- 65 37. Amadeus 37. Amadeus
- 66 36. Xã hội nhà thơ đã chết 36. Dead Poets Society
- 67 35. Chiến binh 35. Warrior
- 68 34. Áo khoác kim loại đầy đủ 34. Full metal Jacket
- 69 33. Ổ đĩa 33. Drive
- 70 32. Triệu đô la em bé 32. Million Dollar Baby
- 71 31. Mạng xã hội 31. The Social Network
- 72 30. Apocalypse ngay bây giờ 30. Apocalypse Now
- 73 29. Ngày xửa ngày xưa ở Mỹ 29. Once Upon a Time in America
- 74 28. Để giết một con chim nhại 28. To Kill a Mockingbird
- 75 27. Trainspotting 27. Trainspotting
- 76 26. Một tâm trí đẹp 26. A Beautiful Mind
- 77 25. Scarface 25. Scarface
- 78 24. Tài xế taxi 24. Taxi Driver
- 79 23. Magnolia 23. Magnolia
- 80 22. Mất dịch 22. Lost in Translation
- 81 21. Bảy Smaurai 21. Seven Smaurai
- 82 20. Chương trình Truman 20. The Truman Show
- 83 19. Gran Torino 19. Gran Torino
- 84 18. Điện ảnh Paradiso 18. Cinema Paradiso
- 85 17. một sự tách biệt 17. A Separation
- 86 16. trước khi Sunrise Series 16. Before Sunrise Series
- 87 15. Requiem cho một giấc mơ 15. Requiem for a Dream
- 88 14. Sẽ có máu 14. There Will Be Blood
- 89 13. Người đàn ông mưa 13. Rain Man
- 90 12. Sự cố 12. Crash
- 91 11. Good Will Hunting 11. Good Will Hunting
- 92 10. Cuốn theo chiều gió 10. Gone with the Wind
- 93 9. Một người bay qua tổ chim cuckoo 9. One Flew Over Cuckoo’s Nest
- 94 8. Lịch sử Hoa Kỳ x 8. American History X
- 95 7. Vẻ đẹp Mỹ 7. American Beauty
- 96 6. Câu lạc bộ chiến đấu 6. Fight Club
- 97 5. Sự cứu chuộc Shawshank 5. The Shawshank Redemption
- 98 4. Hoàng hôn Blvd. 4. Sunset Blvd.
- 99 3. 12 Đàn ông giận dữ 3. 12 Angry Men
- 100 2. Citizen Kane 2. Citizen Kane
- 101 1. Trilogy Bố già 1. The Godfather Trilogy
101. Gần hơn
Đạo diễn - Diễn viên của Mike Nicholls - Jude Law, Julia Roberts, Clive Owen, Natalie Portman IMDB Xếp hạng - 7.2 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 68% - 3 tháng 12 năm 2004 Box Office - Thể loại 115 triệu đô la - Kịch, Giải thưởng lãng mạn - Không có cốt truyện - Không
Cast – Jude Law, Julia Roberts, Clive Owen, Natalie Portman
IMDB Rating – 7.2
Rotten Tomatoes – 68%
Release Date – 3 December 2004
Box Office – $115 million
Genre – Drama, Romance
Awards – None
Plot –
100. Lên không khí
Đạo diễn - Diễn viên của Jason Reitman - Anna Kendrick, Daniel McBride, George Clooney, Vera Farmiga IMDB Xếp hạng - 7.4 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 91% - 4 tháng 12 năm 2009
Cast – Anna Kendrick, Danny McBride, George Clooney, Vera Farmiga
IMDB Rating – 7.4
Rotten Tomatoes – 91%
Release Date – 4 December 2009
Box Office – $166.8 million
Genre – Comedy, Drama, Romance
Awards – None
Plot –
99. Niềm tự hào & định kiến
Đạo diễn - Diễn viên Joe Wright - Brenda Blethyn, Tom Hollander, Keira Knightley, Donald Sutherland, Matthew MacFadyen IMDB Xếp hạng - 7,8 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 86% - 25 tháng 7 năm 2005
Cast – Brenda Blethyn, Tom Hollander, Keira Knightley, Donald Sutherland, Matthew Macfadyen
IMDB Rating – 7.8
Rotten Tomatoes – 86%
Release Date – 25 July 2005
Box Office – $121.1 million
Genre – Drama, Romance
Awards – None
Plot –
98. Dazed và bối rối
Đạo diễn - Dàn diễn viên Richard Linklater - Joey Lauren Adams, Rory Cochrane, Jason London, Shawn Andrew, Milla Jovovich IMDB xếp hạng - 7.6 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 91% - 24 tháng 9 năm 1993
Cast – Joey Lauren Adams, Rory Cochrane, Jason London, Shawn Andrews, Milla Jovovich
IMDB Rating – 7.6
Rotten Tomatoes – 91%
Release Date – 24 September 1993
Box Office – $8.0 million
Genre – Comedy
Awards – None
Plot –
97. Xương mùa đông
Đạo diễn - Diễn viên Debra Granik - Kevin Breznahan, John Hawkes, Sheryl Lee, Jennifer Lawrence, Dale Dickey IMDB Xếp hạng - 7.2 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 94% - 11 tháng 6 năm 2010
Cast – Kevin Breznahan, John Hawkes, Sheryl Lee, Jennifer Lawrence, Dale Dickey
IMDB Rating – 7.2
Rotten Tomatoes – 94%
Release Date – 11 June 2010
Box Office – $16.1 million
Genre – Drama, Mystery
Awards – None
Plot –
96. Giờ
Đạo diễn - Diễn viên của Stephen Daldry - Nicole Kidman, Toni Collette, Meryl Streep, Jeff Daniels, Julianne Moore, Ed Harris IMDB Xếp hạng - 7,5 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 80% - 18 tháng 12 năm 2002 Giành được 1 cốt truyện Oscar -
Cast – Nicole Kidman, Toni Collette, Meryl Streep, Jeff Daniels, Julianne Moore, Ed Harris
IMDB Rating – 7.5
Rotten Tomatoes – 80%
Release Date – 18 December 2002
Box Office – $108.8 million
Genre – Drama, Romance
Awards – Won 1 Oscar
Plot –
95. Các ides của tháng ba
Đạo diễn - Diễn viên của George Clooney - Philip Seymour Hoffman, Ryan Gosling, Paul Giamatti, George Clooney, Evan Rachel Wood IMDB Xếp hạng - 7.1 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 84% - ngày 7 tháng 10 năm 2011 Không có cốt truyện -
Cast – Philip Seymour Hoffman, Ryan Gosling, Paul Giamatti, George Clooney, Evan Rachel Wood
IMDB Rating – 7.1
Rotten Tomatoes – 84%
Release Date – October 7, 2011
Box Office – $76 million
Genre – Drama, Thriller
Awards – None
Plot –
94. Gatsby vĩ đại
Đạo diễn - Diễn viên của Baz Luhrmann - Tobey Maguire, Carey Mulligan, Elizabeth Debicki, Leonardo DiCaprio, Joel Edgerton, Isla Fisher IMDB Xếp hạng - Giành được 2 cốt truyện Oscar -
Cast – Tobey Maguire, Carey Mulligan, Elizabeth Debicki, Leonardo DiCaprio, Joel Edgerton, Isla Fisher
IMDB Rating – 7.3
Rotten Tomatoes – 48%
Release Date – May 10, 2013
Box Office – $353.6 million
Genre – Drama, Romance
Awards – Won 2 Oscars
Plot –
93. Chuyến bay
Đạo diễn - Diễn viên của Robert Zemeckis - Kelly Reilly, Denzel Washington, John Goodman, Don Cheadle IMDB Xếp hạng - 7,3 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 77% - 2 tháng 11 năm 2012 Phòng vé - 161,8 triệu đô la
Cast – Kelly Reilly, Denzel Washington, John Goodman, Don Cheadle
IMDB Rating – 7,3
Rotten Tomatoes – 77%
Release Date – 2 November 2012
Box Office – $161.8 million
Genre – Drama, Thriller
Awards – None
Plot –
92. Cảm ơn bạn đã sm0king
Đạo diễn - Diễn viên của Jason Reitman - Cameron Bright, Adam Brody, Maria Bello, Katie Holmes, Aaron Eckhart IMDB Xếp hạng - 7.6 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 86% - 17 tháng 3 năm 2006
Cast – Cameron Bright, Adam Brody, Maria Bello, Katie Holmes, Aaron Eckhart
IMDB Rating – 7.6
Rotten Tomatoes – 86%
Release Date – 17 March 2006
Box Office – $39.3 million
Genre – Comedy, Drama
Awards – None
Plot –
91. Babel
Đạo diễn - Alejandro González Iñárritu Cast - Cate Blanchett, Adriana Barraza, Brad Pitt, Gael García Bernal, Kōji Yakusho IMDB Xếp hạng Kịch bản -
Cast – Cate Blanchett, Adriana Barraza, Brad Pitt, Gael García Bernal, Kōji Yakusho
IMDB Rating – 7.4
Rotten Tomatoes – 69%
Release Date – 27 October 2006
Box Office – $135.3 million
Genre – Drama
Awards – Won 1 Oscar
Plot –
90. 50/50
Đạo diễn-diễn viên Jonathan Levine-Anna Kendrick, Seth Rogen, Bryce Dallas Howard, Joseph Gordon-Levitt xếp hạng IMDB-7,7 Rotten Tomatoes-Ngày phát hành 93%-30 tháng 9 năm 2011 Kịch bản -
Cast – Anna Kendrick, Seth Rogen, Bryce Dallas Howard, Joseph Gordon-Levitt
IMDB Rating – 7.7
Rotten Tomatoes – 93%
Release Date – 30 September 2011
Box Office – $41.1 million
Genre – Comedy, Drama, Romance
Awards – None
Plot –
89. Giờ thứ 25
Đạo diễn - Diễn viên Spike Lee - Philip Seymour Hoffman, Edward Norton, Rosario Dawson, Barry Pepper IMDB Xếp hạng - 7.6 Rotten Tomatoes - 78% phát hành - 16 tháng 12
Cast – Philip Seymour Hoffman, Edward Norton, Rosario Dawson, Barry Pepper
IMDB Rating – 7.6
Rotten Tomatoes – 78%
Release Date – 16 December 2002
Box Office – $23.9 million
Genre – Drama
Awards – None
Plot –
88. PI
Đạo diễn - Darren Aronofsky Cast - Mark Margolis, Samia Shoaib, Ajay N Nikol, Sean Gullette, Pamela Hart, Ben Shenkman IMDB Xếp hạng - 7.4 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 88% - 10 tháng 7 năm 1998 - Không có cốt truyện -
Cast – Mark Margolis, Samia Shoaib, Ajay Naidu, Sean Gullette, Pamela Hart, Ben Shenkman
IMDB Rating – 7.4
Rotten Tomatoes – 88%
Release Date – 10 July 1998
Box Office – $3,221,152
Genre – Drama, Horror, Mystery
Awards – None
Plot –
87. Những đặc quyền của việc trở thành một bông hoa tường
Đạo diễn - Dàn diễn viên Stephen Chbosky - Ezra Miller, Kate Walsh, Logan Lerman, Dylan McDermott, Emma Watson, Mae Whitman IMDB Xếp hạng - 8 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 86% - ngày 21 tháng 9 năm 2012 Kịch bản -
Cast – Ezra Miller, Kate Walsh, Logan Lerman, Dylan McDermott, Emma Watson, Mae Whitman
IMDB Rating – 8
Rotten Tomatoes – 86%
Release Date – September 21, 2012
Box Office – $33.4 million
Genre – Drama
Awards – None
Plot –
86. Hoàng gia Tenenbaums
Đạo diễn - Dàn diễn viên của Wes Anderson - Gene Hackman, Bill Murray, Danny Glover, Gwyneth Paltrow, Anjelica Huston IMDB Xếp hạng - 7.6 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 80% - 6 tháng 12 năm 2001
Cast – Gene Hackman, Bill Murray, Danny Glover, Gwyneth Paltrow, Anjelica Huston
IMDB Rating – 7.6
Rotten Tomatoes – 80%
Release Date – 6 December 2001
Box Office – $71.4 million
Genre – Comedy, Drama
Awards – None
Plot –
85. Hậu duệ
Đạo diễn - Diễn viên của Alexander Payne - Beau Bridges, Shailene Woodley, Robert Forster, George Clooney IMDB Xếp hạng - 7,3 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 89% - ngày 18 tháng 11 năm 2011 Phòng vé - 177,2 triệu đô la - Hài kịch, Giải thưởng kịch - giành được 1 OSCAR
Cast – Beau Bridges, Shailene Woodley, Robert Forster, George Clooney
IMDB Rating – 7.3
Rotten Tomatoes – 89%
Release Date – November 18, 2011
Box Office – $177.2 million
Genre – Comedy, Drama
Awards – Won 1 Oscar
Plot –
84. Một nền giáo dục
Đạo diễn - Diễn viên đơn độc Scherfig - Peter Sarsgaard, Rosamund Pike, Olivia Williams, Carey Mulligan, Alfred Molina, Dominic Cooper IMDB xếp hạng - 7,3 Rotten Tomatoes - Không có gì -
Cast – Peter Sarsgaard, Rosamund Pike, Olivia Williams, Carey Mulligan, Alfred Molina, Dominic Cooper
IMDB Rating – 7.3
Rotten Tomatoes – 94%
Release Date – 8 October 2009
Box Office – $26.1 million
Genre – Drama
Awards – None
Plot –
83. Thiết bị đầu cuối
Đạo diễn-Dàn diễn viên Steven Spielberg-Catherine Zeta-Jones, Stanley Tucci, Tom Hanks, Chi McBride IMDB xếp hạng-7,3 Rotten Tomatoes-Ngày phát hành 60%-9 tháng 6 năm 2004 -
Cast – Catherine Zeta-Jones, Stanley Tucci, Tom Hanks, Chi McBride
IMDB Rating – 7.3
Rotten Tomatoes – 60%
Release Date – 9 June 2004
Box Office – $219.4 million
Genre – Comedy, Drama, Romance
Awards – None
Plot –
82. Trên bờ sông
Đạo diễn - Dàn diễn viên Elia Kazan - Lee J. Cobb, Rod Steiger, Karl Malden, Marlon Brando IMDB Xếp hạng - 8.2 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 98% - 22 tháng 6 năm 1954 Phòng vé - 9,6 triệu đô la - Tội phạm, Kịch, Giải thưởng Thriller - Thắng 8 Lô Oscar -
Cast – Lee J. Cobb, Rod Steiger, Karl Malden, Marlon Brando
IMDB Rating – 8.2
Rotten Tomatoes – 98%
Release Date – 22 June 1954
Box Office – $9.6 million
Genre – Crime, Drama, Thriller
Awards – Won 8 Oscars
Plot –
81. Người thợ máy
Đạo diễn-Diễn viên Brad Anderson-Aitana Sánchez-Gijón, Christian Bale, Michael Ironside, Jennifer Jason Leigh, John Sharian IMDB Xếp hạng-7,7 Rotten Tomatoes-Ngày phát hành 77%-18 tháng 1 năm 2004 Không có cốt truyện -
Cast – Aitana Sánchez-Gijón, Christian Bale, Michael Ironside, Jennifer Jason Leigh, John Sharian
IMDB Rating – 7.7
Rotten Tomatoes – 77%
Release Date – 18 January 2004
Box Office – $8.2 million
Genre – Drama, Thriller
Awards – None
Plot –
80. Vương quốc mặt trăng
Đạo diễn - Dàn diễn viên của Wes Anderson - Edward Norton, Tilda Swinton, Bruce Willis, Bill Murray, Jason Schwartzman, Frances McDormand IMDB xếp hạng - 7,8 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 93% - ngày 25 tháng 5 năm 2012 Giải thưởng kịch - Không có cốt truyện -
Cast – Edward Norton, Tilda Swinton, Bruce Willis, Bill Murray, Jason Schwartzman, Frances McDormand
IMDB Rating – 7.8
Rotten Tomatoes – 93%
Release Date – May 25, 2012
Box Office – $68.3 million
Genre – Adventure, Comedy, Drama
Awards – None
Plot –
79. Cái gì ăn gilbert nho
Đạo diễn - Dàn diễn viên Lasse Hallström - Mary Steenburgen, Johnny Depp, Leonardo DiCaprio, Juliette Lewis IMDB Xếp hạng - 7,8 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 90% - 17 tháng 12 năm 1993
Cast – Mary Steenburgen, Johnny Depp, Leonardo DiCaprio, Juliette Lewis
IMDB Rating – 7.8
Rotten Tomatoes – 90%
Release Date – 17 December 1993
Box Office – $10 million
Genre – Drama
Awards – None
Plot –
78. Tôi là Sam
Đạo diễn - diễn viên Jessie Nelson - Richard Schiff, Dianne Wiest, Loretta Devine, Sean Penn, Dakota Fanning, Michelle Pfeiffer xếp hạng IMDB - 7.6 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 35% - 3 tháng 12 năm 2001
Cast – Richard Schiff, Dianne Wiest, Loretta Devine, Sean Penn, Dakota Fanning, Michelle Pfeiffer
IMDB Rating – 7.6
Rotten Tomatoes – 35%
Release Date – 3 December 2001
Box Office – $97,818,139
Genre – Drama
Awards – None
Plot –
77. đô vật
Đạo diễn - Diễn viên Darren Aronofsky - Evan Rachel Wood, Mickey Rourke, Marisa Tomei IMDB Xếp hạng - 7,9 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 98% - 8 tháng 12 năm 2008 Box - 44,7 triệu đô la
Cast – Evan Rachel Wood, Mickey Rourke, Marisa Tomei
IMDB Rating – 7.9
Rotten Tomatoes – 98%
Release Date – 8 December 2008
Box Office – $44.7 million
Genre – Drama, Sport
Awards – None
Plot –
76. 127 giờ
Đạo diễn - Diễn viên Danny Boyle - Amber Tamblyn, Kate Mara, James Franco IMDB xếp hạng - 7.6 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 93% - 5 tháng 11 năm 2010 Box Office - 60,7 triệu đô la - tiểu sử, giải thưởng kịch - Không có cốt truyện -
Cast – Amber Tamblyn, Kate Mara, James Franco
IMDB Rating – 7.6
Rotten Tomatoes – 93%
Release Date – 5 November 2010
Box Office – $60.7 million
Genre – Biography, Drama
Awards – None
Plot –
75. Xấu hổ
Đạo diễn - Diễn viên của Steve McQueen - James Hadge Dale, Michael Fassbender, Nicole Beharie, Carey Mulligan IMDB xếp hạng - 7.2 Rotten Tomatoes - 79% phát hành
Cast – James Badge Dale, Michael Fassbender, Nicole Beharie, Carey Mulligan
IMDB Rating – 7.2
Rotten Tomatoes – 79%
Release Date – 2 December 2011
Box Office – $20.4 million
Genre – Drama
Awards – None
Plot –
74. Goodfellas
Đạo diễn - Diễn viên Martin Scorsese - Joe Pesci, Robert de Niro, Lorraine Bracco, Ray Liotta IMDB xếp hạng - 8,7 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 96% - 12 tháng 9 năm 1990 Kịch bản -
Cast – Joe Pesci, Robert De Niro, Lorraine Bracco, Ray Liotta
IMDB Rating – 8.7
Rotten Tomatoes – 96%
Release Date – 12 September 1990
Box Office – $46.8 million
Genre – Biography, Crime, Drama
Awards – Won 1 Oscar
Plot –
73. Into the Wild
Đạo diễn - Diễn viên Sean Penn - Jena Malone, Emile Hirsch, Catherine Keener, Marcia Gay Harden, William Hurt IMDB xếp hạng - 8.1 Rotten Tomatoes - 83% phát hành - 21 tháng 9 năm 2007 Kịch bản -
Cast – Jena Malone, Emile Hirsch, Catherine Keener, Marcia Gay Harden, William Hurt
IMDB Rating – 8.1
Rotten Tomatoes – 83%
Release Date – 21 September 2007
Box Office – $56,822,960
Genre – Adventure, Biography, Drama
Awards – None
Plot –
72. [500] Ngày của mùa hè
Đạo diễn-Diễn viên của Marc Webb-Zooey Deschanel, Joseph Gordon-Levitt xếp hạng IMDB-7,7 Rotten Tomatoes-Ngày phát hành 85%-17 tháng 7 năm 2009
Cast – Zooey Deschanel, Joseph Gordon-Levitt
IMDB Rating – 7.7
Rotten Tomatoes – 85%
Release Date – 17 July 2009
Box Office – $60.7 million
Genre – Comedy, Drama, Romance
Awards – None
Plot –
71. khốn khổ
Đạo diễn - Diễn viên Rob Reiner - Kathy Bates, James Caan, Richard Farnsworth, Frances Sternhagen IMDB Xếp hạng - 7,8 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 90% - 29 tháng 11 năm 1990
Cast – Kathy Bates, James Caan, Richard Farnsworth, Frances Sternhagen
IMDB Rating – 7.8
Rotten Tomatoes – 90%
Release Date – 29 November 1990
Box Office – $61.3 million
Genre – Drama, Thriller
Awards – Won 1 Oscar
Plot –
70. Người đàn ông từ Trái đất
Đạo diễn-Dàn diễn viên Richard Schenkman-John Billingsley, Tony Todd, David Lee Smith IMDB Xếp hạng-7,9 Rotten Tomatoes-Ngày phát hành 85%-10 tháng 6 năm 2007 Box Office-Thể loại 1 triệu đô la-kịch, tưởng tượng, giải thưởng khoa học viễn tưởng-Không có cốt truyện-không có cốt truyện-
Cast – John Billingsley, Tony Todd, David Lee Smith
IMDB Rating – 7.9
Rotten Tomatoes – 85%
Release Date – 10 June 2007
Box Office – $ 1 million
Genre – Drama, Fantasy, Sci-Fi
Awards – None
Plot –
69. Dogville
Đạo diễn - Dàn diễn viên Lars von Trier - Paul Bettany, Nicole Kidman, Stellan Skarsgård, Lauren Bacall, Chloë Sevigny xếp hạng IMDB - 8 Rotten Tomatoes - 70% Ngày phát hành - 21 tháng 5 năm 2003 -
Cast – Paul Bettany, Nicole Kidman, Stellan Skarsgård, Lauren Bacall, Chloë Sevigny
IMDB Rating – 8
Rotten Tomatoes – 70%
Release Date – 21 May 2003
Box Office – $16.7 million
Genre – Crime, Drama
Awards – None
Plot –
68. Mặt trăng
Đạo diễn-Dàn diễn viên Duncan Jones-Xếp hạng IMDB của Sam Rockwell-7,9 Rotten Tomatoes-Ngày phát hành 90%-12 tháng 6 năm 2009 Box Office-9,8 triệu đô la-Kịch, Bí ẩn, Giải thưởng khoa học viễn tưởng-Không có cốt truyện-không có cốt truyện-
Cast – Sam Rockwell
IMDB Rating – 7.9
Rotten Tomatoes – 90%
Release Date – 12 June 2009
Box Office – $9.8 million
Genre – Drama, Mystery, Sci-Fi
Awards – None
Plot –
67. Cuộc sống của những người khác
Đạo diễn - diễn viên của Florian Henckel von Donnersmarck - Martina Gedeck, Sebastian Koch, Ulrich Mühe, Ulrich Tukur IMDB Xếp hạng - 8.4 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 93% - 9 tháng 5 năm 2008 -
Cast – Martina Gedeck, Sebastian Koch, Ulrich Mühe, Ulrich Tukur
IMDB Rating – 8.4
Rotten Tomatoes – 93%
Release Date – 9 May 2008
Box Office – $77.3 million
Genre – Drama, Thriller
Awards – Won 1 Oscar
Plot –
66. Little Miss Sunshine
Đạo diễn - Valerie Faris, diễn viên Jonathan Dayton - Toni Collette, Paul Dano, Greg Kinnear, Steve Carell IMDB xếp hạng - 7,8 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 91% - 26 tháng 7 năm 2006 Kịch bản -
Cast – Toni Collette, Paul Dano, Greg Kinnear, Steve Carell
IMDB Rating – 7.8
Rotten Tomatoes – 91%
Release Date – 26 July 2006
Box Office – $100.5 million
Genre – Comedy, Drama
Awards – Won 2 Oscars
Plot –
65. Hãy để một bên trong
Đạo diễn - diễn viên Tomas Alfredson - Lina Leandersson, Ika Nord, Peter Carlberg, Kåre Hedebrant, mỗi Ragnar IMDB xếp hạng - 7,9 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 98% - 24 tháng 10 năm 2008 Kịch bản -
Cast – Lina Leandersson, Ika Nord, Peter Carlberg, Kåre Hedebrant, Per Ragnar
IMDB Rating – 7.9
Rotten Tomatoes – 98%
Release Date – 24 October 2008
Box Office – $11.2 million
Genre – Drama, Horror, Romance
Awards – None
Plot –
64. Forrest Gump
Đạo diễn - Diễn viên của Robert Zemeckis - Gary Sinise, Mykelti Williamson, Tom Hanks, Robin Wright IMDB xếp hạng - 8,8 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 72% - 23 tháng 6 năm 1994
Cast – Gary Sinise, Mykelti Williamson, Tom Hanks, Robin Wright
IMDB Rating – 8.8
Rotten Tomatoes – 72%
Release Date – 23 June 1994
Box Office – $678.1 million
Genre – Drama, Romance
Awards – Won 6 Oscars
Plot –
63. Titanic
Đạo diễn - diễn viên James Cameron - Frances Fisher, Leonardo DiCaprio, Billy Zane, Bernard Hill, Kathy Bates, Kate Winslet IMDB Xếp hạng - 7,8 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 98% - 18 tháng 11 năm 1997 Giành được 11 cốt truyện Oscar -
Cast – Frances Fisher, Leonardo DiCaprio, Billy Zane, Bernard Hill, Kathy Bates, Kate Winslet
IMDB Rating – 7.8
Rotten Tomatoes – 98%
Release Date – 18 November 1997
Box Office – $2.187 billion
Genre – Drama, Romance
Awards – Won 11 Oscars
Plot –
62. Ý thức thứ sáu
Đạo diễn - dàn diễn viên của M. Night Shyamalan - Olivia Williams, Haley Joel Osment, Bruce Willis, Toni Collette IMDB xếp hạng - 8.1 Rotten Tomatoes - 86% phát hành - 2 tháng 8 năm 1999 Kịch bản -
Cast – Olivia Williams, Haley Joel Osment, Bruce Willis, Toni Collette
IMDB Rating – 8.1
Rotten Tomatoes – 86%
Release Date – 2 August 1999
Box Office – $672.8 million
Genre – Drama, Mystery, Thriller
Awards – None
Plot –
61. Câu lạc bộ bữa sáng
Đạo diễn - Diễn viên John Hughes - Anthony Michael Hall, Emilio Estevez, Molly Ringwald, Paul Glory, Judd Nelson IMDB Xếp hạng - 7,9 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 89% - ngày 15 tháng 2 năm 1985 Kịch bản -
Cast – Anthony Michael Hall, Emilio Estevez, Molly Ringwald, Paul Gleason, Judd Nelson
IMDB Rating – 7.9
Rotten Tomatoes – 89%
Release Date – February 15, 1985
Box Office – $51.5 million
Genre – Comedy, Drama
Awards – None
Plot –
60. Sự giúp đỡ
Đạo diễn - diễn viên Tate Taylor - Bryce Dallas Howard, Octavia Spencer, Jessica Chastain, Allison Janney, Viola Davis IMDB Xếp hạng - 8.1 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 76% - ngày 10 tháng 8 năm 2011 Kịch bản -
Cast – Bryce Dallas Howard, Octavia Spencer, Jessica Chastain, Allison Janney, Viola Davis
IMDB Rating – 8.1
Rotten Tomatoes – 76%
Release Date – August 10, 2011
Box Office – $216.6 million
Genre – Drama
Awards – Won 1 Oscar
Plot –
59. Am0res perr0s
Đạo diễn - Alejandro González Iñárritu Cast - Álvaro Guerrero, Emilio Echevarría, Vanessa Bauche, Gael García Bernal, Goya Toledo IMDB Xếp hạng - 8.1 Kịch bản -
Cast – Álvaro Guerrero, Emilio Echevarría, Vanessa Bauche, Gael García Bernal, Goya Toledo
IMDB Rating – 8.1
Rotten Tomatoes – 92%
Release Date – 16 June 2000
Box Office – $20.9 million
Genre – Drama, Thriller
Awards – None
Plot –
58. Donnie Darko
Đạo diễn-Diễn viên Richard Kelly-Drew Barrymore, Jake Gyllenhaal, Katharine Ross, Jena Malone, Mary McDonnell, James Duval IMDB xếp hạng-8 Rotten Tomatoes-87% phát hành-19 tháng 1 năm 2001 , Thriller Awards - Không có cốt truyện -
Cast – Drew Barrymore, Jake Gyllenhaal, Katharine Ross, Jena Malone, Mary McDonnell, James Duval
IMDB Rating – 8
Rotten Tomatoes – 87%
Release Date – 19 January 2001
Box Office – $7.5 million
Genre – Drama, Sci-Fi, Thriller
Awards – None
Plot –
57. Thiên nga đen
Đạo diễn - Diễn viên Darren Aronofsky - Mila Kunis, Natalie Portman, Barbara Hershey, Vincent Cassel IMDB Xếp hạng - 8 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 85% - 3 tháng 12 năm 2010
Cast – Mila Kunis, Natalie Portman, Barbara Hershey, Vincent Cassel
IMDB Rating – 8
Rotten Tomatoes – 85%
Release Date – December 3, 2010
Box Office – $329.4 million
Genre – Drama, Thriller
Awards – Won 1 Oscar
Plot –
56. Một chiếc đồng hồ màu cam
Đạo diễn-diễn viên Stanley Kubrick-Adrienne Corri, Malcolm McDowell, Miriam Karlin, Patrick Magee IMDB xếp hạng-8.3 Rotten Tomatoes-90% phát hành-19 tháng 12 năm 1971 -
Cast – Adrienne Corri, Malcolm McDowell, Miriam Karlin, Patrick Magee
IMDB Rating – 8.3
Rotten Tomatoes – 90%
Release Date – 19 December 1971
Box Office – $26.6 million
Genre – Crime, Drama, Sci-Fi
Awards – None
Plot –
55. Philadelphia
Đạo diễn - Diễn viên Jonathan Demme - Mary Steenburgen, Tom Hanks, Jason Robards, Denzel Washington IMDB Xếp hạng - 7,7 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 80% - 22 tháng 12
Cast – Mary Steenburgen, Tom Hanks, Jason Robards, Denzel Washington
IMDB Rating – 7.7
Rotten Tomatoes – 80%
Release Date – 22 December 1993
Box Office – $206.7 million
Genre – Drama
Awards – Won 2 Oscars
Plot –
54. Buổi chiều ngày chó
Đạo diễn - Diễn viên Sidney Lumet - Charles Durning, James Broderick, John Cazale, AL Pacino IMDB Xếp hạng - 8 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 95% - 21 tháng 9 -
Cast – Charles Durning, James Broderick, John Cazale, Al Pacino
IMDB Rating – 8
Rotten Tomatoes – 95%
Release Date – 21 September 1975
Box Office – $50 million
Genre – Biography, Crime, Drama
Awards – Won 1 Oscar
Plot –
53. Thành phố của Chúa
Giám đốc - Fernando Meirelles, Kátia Lund Cast - Douglas Silva, Alexandre Coleues, Alice Braga, Leandro Firmino da Hora, Phellipe Haagensen IMDB Xếp hạng - 8.6 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 91% - Giải thưởng - Không có cốt truyện -
Cast – Douglas Silva, Alexandre Rodrigues, Alice Braga, Leandro Firmino da Hora, Phellipe Haagensen
IMDB Rating – 8.6
Rotten Tomatoes – 91%
Release Date – 18 May 2002
Box Office – $30.6 million
Genre – Crime, Drama
Awards – None
Plot –
52. Gần như nổi tiếng
Đạo diễn - Diễn viên Cameron Crowe - Patrick Fugit, Frances McDormand, Anna Paquin, Billy Crudup, Jason Lee, Kate Hudson IMDB xếp hạng - 7,9 Rotten Tomatoes - 89% phát hành - 13 tháng 9 năm 2000 Giải thưởng - đã giành được 1 cốt truyện Oscar -
Cast – Patrick Fugit, Frances McDormand, Anna Paquin, Billy Crudup, Jason Lee, Kate Hudson
IMDB Rating – 7.9
Rotten Tomatoes – 89%
Release Date – 13 September 2000
Box Office – $47.4 million
Genre – Adventure, Comedy, Drama
Awards – Won 1 Oscar
Plot –
51. đúc đi
Đạo diễn - Diễn viên của Robert Zemeckis - Helen Hunt, Tom Hanks, Nick Searcy IMDB xếp hạng - 7,8 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 88% - 7 tháng 12 năm 2000 Box - $ 429,6 triệu thể loại - Adventure, Drama, Romance Awards - Không có cốt truyện -
Cast – Helen Hunt, Tom Hanks, Nick Searcy
IMDB Rating – 7.8
Rotten Tomatoes – 88%
Release Date – 7 December 2000
Box Office – $429.6 million
Genre – Adventure, Drama, Romance
Awards – None
Plot –
50. Edward Scissorhands
Đạo diễn - Diễn viên Tim Burton - Dianne Wiest, Johnny Depp, Kathy Baker, Winona Ryder, Anthony Michael Hall IMDB Xếp hạng - 7,9 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 90% - 6 tháng 12 năm 1990 Không có cốt truyện -
Cast – Dianne Wiest, Johnny Depp, Kathy Baker, Winona Ryder, Anthony Michael Hall
IMDB Rating – 7.9
Rotten Tomatoes – 90%
Release Date – 6 December 1990
Box Office – $86 million
Genre – Drama, Fantasy, Romance
Awards – None
Plot –
49. Đêm B00gie
Đạo diễn - Diễn viên Paul Thomas Anderson - Don Cheadle, Mark Wahlberg, William H. Macy, Julianne Moore, John C. Reilly, Burt Reynold Xếp hạng IMDB - 7,9 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 93% - 10 tháng 10 năm 1997 Giải thưởng kịch - Không có cốt truyện -
Cast – Don Cheadle, Mark Wahlberg, William H. Macy, Julianne Moore, John C. Reilly, Burt Reynolds
IMDB Rating – 7.9
Rotten Tomatoes – 93%
Release Date – 10 October 1997
Box Office – $43.1 million
Genre – Drama
Awards – None
Plot –
48. Bảy pounds
Đạo diễn - Dàn diễn viên Gabriele Muccino - Rosario Dawson, Will Smith, Barry Pepper, Michael Ealy IMDB xếp hạng - 7.6 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 26% - 19 tháng 12
Cast – Rosario Dawson, Will Smith, Barry Pepper, Michael Ealy
IMDB Rating – 7.6
Rotten Tomatoes – 26%
Release Date – 19 December 2008
Box Office – $168 million
Genre – Drama, Romance
Awards – None
Plot –
47. Mùi hương của một người phụ nữ
Đạo diễn - Diễn viên Martin Brest - Chris O hèDonnell, AL Pacino IMDB Xếp hạng - 8 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 88% - 23 tháng 12 năm 1992 Box Office - 134,1 triệu đô la - Giải thưởng kịch - giành được 1 OSCAR Lô -
Cast – Chris O’Donnell, Al Pacino
IMDB Rating – 8
Rotten Tomatoes – 88%
Release Date – 23 December 1992
Box Office – $134.1 million
Genre – Drama
Awards – Won 1 Oscar
Plot –
46. Rocky
Đạo diễn - Diễn viên John G. Avildsen - Carl Weathers, Talia Shire, Sylvester Stallone, Burt Young IMDB Xếp hạng - 8.1 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 93% - 21 tháng 11 năm 1976 -
Cast – Carl Weathers, Talia Shire, Sylvester Stallone, Burt Young
IMDB Rating – 8.1
Rotten Tomatoes – 93%
Release Date – 21 November 1976
Box Office – $225 million
Genre – Drama, Sport
Awards – Won 3 Oscars
Plot –
45. Việc theo đuổi hạnh phúc
Đạo diễn - Dàn diễn viên Gabriele Muccino - Thandie Newton, Jaden Smith, Will Smith IMDB xếp hạng - 8 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 67% - ngày 15 tháng 12 năm 2006 - Thể loại $ 307,1 triệu - Tiểu sử, Giải thưởng kịch - Không có cốt truyện -
Cast – Thandie Newton, Jaden Smith, Will Smith
IMDB Rating – 8
Rotten Tomatoes – 67%
Release Date – December 15, 2006
Box Office – $307.1 million
Genre – Biography, Drama
Awards – None
Plot –
44. Casablanca
Đạo diễn - Diễn viên Michael Curtiz - Paul Henreid, Conrad Veidt, Humphrey Bogart, Claude Rains, Ingrid Bergman IMDB Xếp hạng - 8,5 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 98% - 26 tháng 11 năm 1942 3 lô Oscar -
Cast – Paul Henreid, Conrad Veidt, Humphrey Bogart, Claude Rains, Ingrid Bergman
IMDB Rating – 8.5
Rotten Tomatoes – 98%
Release Date – 26 November 1942
Box Office – $3.7 million
Genre – Drama, Romance, War
Awards – Won 3 Oscars
Plot –
43. Tay mát Luke
Đạo diễn - Diễn viên Stuart Rosenberg - Robert Drivas, Paul Newman, Lou Antonio, George Kennedy, J. D. Cannon IMDB Xếp hạng - 8.1 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 100% - 1 tháng 11 năm 1967 Kịch bản -
Cast – Robert Drivas, Paul Newman, Lou Antonio, George Kennedy, J. D. Cannon
IMDB Rating – 8.1
Rotten Tomatoes – 100%
Release Date – 1 November 1967
Box Office – $16.2 million
Genre – Crime, Drama
Awards – Won 1 Oscar
Plot –
42. Tất cả về đêm giao thừa
Đạo diễn - Diễn viên của Joseph L. Mankiewicz - George Sanders, Bette Davis, Celeste Holm, Anne Baxter IMDB xếp hạng - 8.2 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 100% - 13 tháng 10 năm 1950
Cast – George Sanders, Bette Davis, Celeste Holm, Anne Baxter
IMDB Rating – 8.2
Rotten Tomatoes – 100%
Release Date – 13 October 1950
Box Office – $8.4 million
Genre – Drama
Awards – Won 6 Oscars
Plot –
41. Thợ săn hươu
Đạo diễn - Diễn viên Michael Cimino - John Savage, Robert de Niro, Meryl Streep, John Cazale IMDB Xếp hạng - 8.1 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 94% - 22 tháng 2 năm 1979 Box Office - 49 triệu đô la - Kịch, Giải thưởng Chiến tranh - giành được 5 OSCARS -
Cast – John Savage, Robert De Niro, Meryl Streep, John Cazale
IMDB Rating – 8.1
Rotten Tomatoes – 94%
Release Date – 22 February 1979
Box Office – $49 million
Genre – Drama, War
Awards – Won 5 Oscars
Plot –
40. Notebook
Đạo diễn - Dàn diễn viên của Nick Cassavetes - Rachel McAdams, Gena Rowlands, Ryan Gosling, James Garner IMDB Xếp hạng - 7,8 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 53% - 25 tháng 6 năm 2004
Cast – Rachel McAdams, Gena Rowlands, Ryan Gosling, James Garner
IMDB Rating – 7.8
Rotten Tomatoes – 53%
Release Date – 25 June 2004
Box Office – $115.6 million
Genre – Drama, Romance
Awards – None
Plot –
39. Đứng bên tôi
Đạo diễn - Diễn viên Rob Reiner - Corey Feldman, Jerry O hèConnell, Wil Wheaton, River Phoenix IMDB Xếp hạng - 8.1 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 91% - 8 tháng 8 năm 1986 Box Office - 52,3 triệu đô la - Thể loại phiêu lưu, Giải thưởng kịch - Không có cốt truyện - Không
Cast – Corey Feldman, Jerry O’Connell, Wil Wheaton, River Phoenix
IMDB Rating – 8.1
Rotten Tomatoes – 91%
Release Date – 8 August 1986
Box Office – $52.3 million
Genre – Adventure, Drama
Awards – None
Plot –
38. phi công
Đạo diễn - Diễn viên Martin Scorsese - Alec Baldwin, Kate Beckinsale, Leonardo DiCaprio, Cate Blanchett, John C. Reilly, Alan Alda IMDB Xếp hạng - 7,5 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 86% - ngày 14 tháng 12 năm 2004 - Giải thưởng kịch - giành được 5 Oscar cốt truyện -
Cast – Alec Baldwin, Kate Beckinsale, Leonardo DiCaprio, Cate Blanchett, John C. Reilly, Alan Alda
IMDB Rating – 7.5
Rotten Tomatoes – 86%
Release Date – December 14, 2004
Box Office – $213.7 million
Genre – Biography, Drama
Awards – Won 5 Oscars
Plot –
37. Amadeus
Đạo diễn - Diễn viên Miloš Forman - Simon Callow, F. Murray Abraham, Elizabeth Berridge, Tom Hulce IMDB xếp hạng - 8.3 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 93% - 6 tháng 9 năm 1984 Box Office - 52 triệu đô la - tiểu sử, kịch, giải thưởng lịch sử - giành được 8 Lô Oscar -
Cast – Simon Callow, F. Murray Abraham, Elizabeth Berridge, Tom Hulce
IMDB Rating – 8.3
Rotten Tomatoes – 93%
Release Date – 6 September 1984
Box Office – $52 million
Genre – Biography, Drama, History
Awards – Won 8 Oscars
Plot –
36. Xã hội nhà thơ đã chết
Đạo diễn - Diễn viên của Peter Weir - Robert Sean Leonard, Ethan Hawke, Robin Williams, Kurtwood Smith IMDB Xếp hạng - 8.1 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 84% - 2 tháng 6 năm 1989 Phòng vé - 235,9 triệu đô la - Hài kịch, Giải thưởng kịch - giành được 1 giải Oscar -
Cast – Robert Sean Leonard, Ethan Hawke, Robin Williams, Kurtwood Smith
IMDB Rating – 8.1
Rotten Tomatoes – 84%
Release Date – 2 June 1989
Box Office – $235.9 million
Genre – Comedy, Drama
Awards – Won 1 Oscar
Plot –
35. Chiến binh
Đạo diễn - Diễn viên Gavin O hèConnor - Joel Edgerton, Nick Nolte, Tom Hardy, Jennifer Morrison IMDB Xếp hạng - 8.2 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 83% - 9 tháng 9 năm 2011 Box Office - 23,1 triệu đô la - Kịch, giải thưởng thể thao - Không có gì
Cast – Joel Edgerton, Nick Nolte, Tom Hardy, Jennifer Morrison
IMDB Rating – 8.2
Rotten Tomatoes – 83%
Release Date – 9 September 2011
Box Office – $23.1 million
Genre – Drama, Sport
Awards – None
Plot –
34. Áo khoác kim loại đầy đủ
Đạo diễn - Diễn viên Stanley Kubrick - Adam Baldwin, Lee Ermey, Arliss Howard, Matthew Modine, Vincent D'Onofrio, Dorian Harewood IMDB Xếp hạng - 8.3 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 91% - 17 tháng 6 năm 1987 Giải thưởng - Không có cốt truyện -
Cast – Adam Baldwin, Lee Ermey, Arliss Howard, Matthew Modine, Vincent D’Onofrio, Dorian Harewood
IMDB Rating – 8.3
Rotten Tomatoes – 91%
Release Date – 17 June 1987
Box Office – $120 million
Genre – Drama, War
Awards – None
Plot –
33. Lái xe
Đạo diễn - Dàn diễn viên của Nicolas Winding Refn - Christina Hendricks, Ryan Gosling, Bryan Cranston, Carey Mulligan IMDB Xếp hạng - 7,8 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 92% - ngày 20 tháng 5 năm 2011
Cast – Christina Hendricks, Ryan Gosling, Bryan Cranston, Carey Mulligan
IMDB Rating – 7.8
Rotten Tomatoes – 92%
Release Date – May 20, 2011
Box Office – $81.4 million
Genre – Crime, Drama
Awards – None
Plot –
32. Triệu đô la em bé
Đạo diễn - Dàn diễn viên Clint Eastwood - Hilary Swank, Clint Eastwood, Morgan Freeman IMDB Xếp hạng - 8.1 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 91% - 15 tháng 12 năm 2004 Box Office - $ 216,8 triệu thể loại - Kịch, Giải thưởng Thể thao - giành được 4 giải Oscars -
Cast – Hilary Swank, Clint Eastwood, Morgan Freeman
IMDB Rating – 8.1
Rotten Tomatoes – 91%
Release Date – December 15, 2004
Box Office – $216.8 million
Genre – Drama, Sport
Awards – Won 4 Oscars
Plot –
Đạo diễn - Dàn diễn viên David Fincher - Justin Timberlake, Andrew Garfield, Armie Hammer, Jesse Eisenberg IMDB Xếp hạng - 7,7 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 95% - ngày 1 tháng 10 năm 2010 Phòng vé - $ 224,9 triệu thể loại - tiểu sử, Giải thưởng kịch - giành được 3 giải OSCARS -
Cast – Justin Timberlake, Andrew Garfield, Armie Hammer, Jesse Eisenberg
IMDB Rating – 7.7
Rotten Tomatoes – 95%
Release Date – October 1, 2010
Box Office – $224.9 million
Genre – Biography, Drama
Awards – Won 3 Oscars
Plot –
30. Apocalypse ngay bây giờ
Đạo diễn - Diễn viên của Francis Ford Coppola - Frederic Forrest, Marlon Brando, Martin Sheen, Albert Hall, Robert Duvall IMDB Xếp hạng - 8.4 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 97% - 15 tháng 8 năm 1979 Box Office - 150 triệu đô la - Bộ phim truyền hình, Giải thưởng Chiến tranh - Won 2 Lô Oscar -
Cast – Frederic Forrest, Marlon Brando, Martin Sheen, Albert Hall, Robert Duvall
IMDB Rating – 8.4
Rotten Tomatoes – 97%
Release Date – 15 August 1979
Box Office – $150 million
Genre – Drama, War
Awards – Won 2 Oscars
Plot –
29. Ngày xửa ngày xưa ở Mỹ
Đạo diễn - Diễn viên của Sergio Leone - James Woods, Joe Pesci, Thứ ba hàn, Robert de Niro, Elizabeth McGocate, Burt Young IMDB Xếp hạng - 8.4 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 86% - 17 tháng 2 năm 1984 - Không có cốt truyện -
Cast – James Woods, Joe Pesci, Tuesday Weld, Robert De Niro, Elizabeth McGovern, Burt Young
IMDB Rating – 8.4
Rotten Tomatoes – 86%
Release Date – 17 February 1984
Box Office – $5.3 million
Genre – Crime, Drama
Awards – None
Plot –
28. Để giết một con chim nhại
Đạo diễn - Dàn diễn viên Robert Mulligan - John Megna, Gregory Peck, Ruth White, Phillip Alford, Mary Badham IMDB Xếp hạng - 8.3 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 91% - 25 tháng 12 năm 1962 Kịch bản -
Cast – John Megna, Gregory Peck, Ruth White, Phillip Alford, Mary Badham
IMDB Rating – 8.3
Rotten Tomatoes – 91%
Release Date – 25 December 1962
Box Office – $13.1 million
Genre – Crime, Drama
Awards – Won 3 Oscars
Plot –
27. Trainspoting
Đạo diễn - Diễn viên của Daniel Boyle - Ewen Bremner, Ewan McGregor, Kevin McKidd, Jonny Lee Miller IMDB Xếp hạng - 8.1 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 90% - 23 tháng 2 năm 1996
Cast – Ewen Bremner, Ewan McGregor, Kevin McKidd, Jonny Lee Miller
IMDB Rating – 8.1
Rotten Tomatoes – 90%
Release Date – 23 February 1996
Box Office – $72 million
Genre – Drama
Awards – None
Plot –
26. Một tâm trí đẹp
Đạo diễn - Dàn diễn viên Ron Howard - Jennifer Connelly, Adam Goldberg, Russell Crowe, Ed Harris, Paul Bettany, Josh Lucas IMDB Xếp hạng - 8.2 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 74% - 13 tháng 12 năm 2001 Giành được 4 cốt truyện Oscar -
Cast – Jennifer Connelly, Adam Goldberg, Russell Crowe, Ed Harris, Paul Bettany, Josh Lucas
IMDB Rating – 8.2
Rotten Tomatoes – 74%
Release Date – 13 December 2001
Box Office – $313 million
Genre – Biography, Drama
Awards – Won 4 Oscars
Plot –
25. Scarface
Đạo diễn - Dàn diễn viên Brian De Palma - Xếp hạng AL Pacino IMDB - 8,3 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 81% - 1 tháng 12 năm 1983 Box Office - 65,9 triệu đô la - Tội phạm, Giải thưởng kịch - Không có cốt truyện - không có cốt truyện -
Cast – Al Pacino
IMDB Rating – 8.3
Rotten Tomatoes – 81%
Release Date – 1 December 1983
Box Office – $65.9 million
Genre – Crime, Drama
Awards – None
Plot –
24. Tài xế taxi
Đạo diễn - Diễn viên Martin Scorsese - Harvey Keitel, Robert de Niro, Peter Boyle, Jodie Foster, Albert Brooks IMDB Xếp hạng - 8.3 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 98% - 8 tháng 2 năm 1976 -
Cast – Harvey Keitel, Robert De Niro, Peter Boyle, Jodie Foster, Albert Brooks
IMDB Rating – 8.3
Rotten Tomatoes – 98%
Release Date – 8 February 1976
Box Office – $28.3 million
Genre – Crime, Drama
Awards – None
Plot –
23. Magnolia
Đạo diễn - Diễn viên Paul Thomas Anderson - Philip Baker Hall, Jeremy Blackman, Ricky Jay, Tom Cruise, Philip Seymour Hoffman, Melinda Dillon IMDB Xếp hạng - 8 Rotten Tomatoes - 83% phát hành - 8 tháng 12 năm 1999 - Không có cốt truyện -
Cast – Philip Baker Hall, Jeremy Blackman, Ricky Jay, Tom Cruise, Philip Seymour Hoffman, Melinda Dillon
IMDB Rating – 8
Rotten Tomatoes – 83%
Release Date – 8 December 1999
Box Office – $48.5 million
Genre – Drama
Awards – None
Plot –
22. Mất dịch
Đạo diễn - Diễn viên Sofia Coppola - Giovanni Ribisi, Bill Murray, Anna Faris, Scarlett Johansson IMDB Xếp hạng - 7,7 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 95% - 9 tháng 9 năm 2003 Box Office - $ 119,7 triệu thể loại - Giải thưởng kịch - đã giành được 1
Cast – Giovanni Ribisi, Bill Murray, Anna Faris, Scarlett Johansson
IMDB Rating – 7,7
Rotten Tomatoes – 95%
Release Date – 9 September 2003
Box Office – $119.7 million
Genre – Drama
Awards – Won 1 Oscar
Plot –
21. Bảy Smaurai
Đạo diễn - Diễn viên Akira Kurosawa - Seiji Miyaguchi, Keiko Tsushima, Toshiro Mifune, Takashi Shimura, Kokuten Kōdō, Yoshio Inaba, Isao Kimura IMDB Xếp hạng Giải thưởng kịch - Không có cốt truyện -
Cast – Seiji Miyaguchi, Keiko Tsushima, Toshiro Mifune, Takashi Shimura, Kokuten Kōdō, Yoshio Inaba, Isao Kimura
IMDB Rating – 8.7
Rotten Tomatoes – 100%
Release Date – 26 April 1954
Box Office – $2.3 million
Genre – Adventure, Drama
Awards – None
Plot –
20. Chương trình Truman
Đạo diễn-diễn viên Peter Weir-Laura Linney, Noah Emmerich, Jim Carrey, Natascha McElhone IMDB xếp hạng-8.1 Rotten Tomatoes-Ngày phát hành 94%-1 tháng 6 năm 1998 -
Cast – Laura Linney, Noah Emmerich, Jim Carrey, Natascha McElhone
IMDB Rating – 8.1
Rotten Tomatoes – 94%
Release Date – 1 June 1998
Box Office – $264.1 million
Genre – Comedy, Drama, Sci-Fi
Awards – None
Plot –
19. Gran Torino
Đạo diễn - Dàn diễn viên Clint Eastwood - Xếp hạng IMDB của Clint Eastwood - 8.1 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 81% - ngày 12 tháng 12 năm 2008 Phòng vé - $ 270 triệu thể loại - Giải thưởng kịch - Không có cốt truyện - không có cốt truyện -
Cast – Clint Eastwood
IMDB Rating – 8.1
Rotten Tomatoes – 81%
Release Date – December 12, 2008
Box Office – $270 million
Genre – Drama
Awards – None
Plot –
18. Điện ảnh Paradiso
Đạo diễn -Giuseppe Tornatore diễn viên -Antonella Attili, Philippe Noiret, Jacques Perrin, Pupella Maggio IMDB Xếp hạng -8,5 Rotten Tomatoes -Ngày phát hành 90% -17 tháng 11 năm 1988
Cast – Antonella Attili, Philippe Noiret, Jacques Perrin, Pupella Maggio
IMDB Rating – 8.5
Rotten Tomatoes – 90%
Release Date -17 November 1988
Box Office – $12,397,210
Genre – Drama
Awards – Won 1 Oscar
Plot –
17. Một sự tách biệt
Đạo diễn - Dàn diễn viên của Asghar Farhadi - Babak Karimi, Leila Hatami, Shahab Hosseini, Peyman Moaadi IMDB Xếp hạng - 8.3 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 99% - 15 tháng 2 năm 2011
Cast – Babak Karimi, Leila Hatami, Shahab Hosseini, Peyman Moaadi
IMDB Rating – 8.3
Rotten Tomatoes – 99%
Release Date – 15 February 2011
Box Office – $24.4 million
Genre – Drama, Thriller
Awards – Won 1 Oscar
Plot –
16. Trước khi Sunrise Series
Đạo diễn - Dàn diễn viên Richard Linklater - Julie Delpy, Ethan Hawke IMDB Xếp hạng - 8.1 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 100% - 27 tháng 1 năm 1995 Box Office - Thể loại 5,5 triệu đô la - Kịch, Giải thưởng lãng mạn - Không có cốt truyện - không có cốt truyện -
Cast – Julie Delpy, Ethan Hawke
IMDB Rating – 8.1
Rotten Tomatoes – 100%
Release Date – 27 January 1995
Box Office – $5.5 million
Genre – Drama, Romance
Awards – None
Plot –
15. Requiem cho một giấc mơ
Đạo diễn - Diễn viên Darren Aronofsky - Jared Leto, Jennifer Connelly, Ellen Burstyn, Marlon Wayans IMDB Xếp hạng - 8.3 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 79% - 6 tháng 10
Cast – Jared Leto, Jennifer Connelly, Ellen Burstyn, Marlon Wayans
IMDB Rating – 8.3
Rotten Tomatoes – 79%
Release Date – 6 October 2000
Box Office – $7.4 million
Genre – Drama
Awards – None
Plot –
14. Sẽ có máu
Đạo diễn-Diễn viên Paul Thomas Anderson-Kevin J. O'Connor, Daniel Day-Lewis, Ciarán Hinds, Paul Dano IMDB Xếp hạng-8.1 Rotten Tomatoes-Ngày phát hành 91%-10 tháng 12 năm 2007 2 lô Oscar -
Cast – Kevin J. O’Connor, Daniel Day-Lewis, Ciarán Hinds, Paul Dano
IMDB Rating – 8.1
Rotten Tomatoes – 91%
Release Date – 10 December 2007
Box Office – $76.2 million
Genre – Drama
Awards – Won 2 Oscars
Plot –
13. Người đàn ông mưa
Đạo diễn - Diễn viên của Barry Levinson - Valeria Golino, Tom Cruise, Dustin Hoffman IMDB Xếp hạng - 8 Rotten Tomatoes - 89% phát hành - 12 tháng 12
Cast – Valeria Golino, Tom Cruise, Dustin Hoffman
IMDB Rating – 8
Rotten Tomatoes – 89%
Release Date – 12 December 1988
Box Office – $354.8 million
Genre – Drama
Awards – Won 4 Oscars
Plot –
12. Sự cố
Đạo diễn - Diễn viên Paul Haggis - Brendan Fraser, Sandra Bullock, Terrence Howard, Matt Dillon, Don Cheadle, Jennifer Esposito IMDB Xếp hạng - 7,8 Rotten Tomatoes - 74% phát hành - 26 tháng 4 năm 2005 Giải thưởng - đã giành được 3 lô Oscar -
Cast – Brendan Fraser, Sandra Bullock, Terrence Howard, Matt Dillon, Don Cheadle, Jennifer Esposito
IMDB Rating – 7.8
Rotten Tomatoes – 74%
Release Date – 26 April 2005
Box Office – $98.4 million
Genre – Crime, Drama, Thriller
Awards – Won 3 Oscars
Plot –
11. Good Will Hunting
Đạo diễn - Diễn viên Gus Van Sant - Ben Affleck, Robin Williams, Stellan Skarsgård, Matt Damon IMDB xếp hạng - 8.3 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 97% - 2 tháng 12 năm 1997
Cast – Ben Affleck, Robin Williams, Stellan Skarsgård, Matt Damon
IMDB Rating – 8.3
Rotten Tomatoes – 97%
Release Date – 2 December 1997
Box Office – $225.9 million
Genre – Drama, Romance
Awards – Won 2 Oscars
Plot –
10. Cuốn theo chiều gió
Đạo diễn - Dàn diễn viên Victor Fleming - Vivien Leigh, Leslie Howard, Olivia de Havilland, Clark Gable IMDB xếp hạng - 8.2 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 92% - 15 tháng 12 năm 1939 Kịch bản -
Cast – Vivien Leigh, Leslie Howard, Olivia de Havilland, Clark Gable
IMDB Rating – 8.2
Rotten Tomatoes – 92%
Release Date – 15 December 1939
Box Office – $390 million
Genre – Drama, History, Romance
Awards – Won 8 Oscars
Plot –
9. Một người bay qua tổ chim cuckoo
Đạo diễn - Diễn viên Miloš Forman - Louise Fletcher, William Redfield, Jack Nicholson IMDB Xếp hạng - 8,7 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 94% - 19 tháng 11 năm 1975 Box Office - Thể loại 109 triệu đô la - Giải thưởng kịch - giành được 5 OSCARS cốt truyện -
Cast – Louise Fletcher, William Redfield, Jack Nicholson
IMDB Rating – 8.7
Rotten Tomatoes – 94%
Release Date – 19 November 1975
Box Office – $109 million
Genre – Drama
Awards – Won 5 Oscars
Plot –
8. Lịch sử Hoa Kỳ x
Đạo diễn - diễn viên Tony Kaye - Edward Furlong, Stacy Keach, Edward Norton, Fairuza Balk IMDB xếp hạng - 8,5 Rotten Tomatoes - 83% phát hành
Cast – Edward Furlong, Stacy Keach, Edward Norton, Fairuza Balk
IMDB Rating – 8.5
Rotten Tomatoes – 83%
Release Date – 30 October 1998
Box Office – $23.9 million
Genre – Drama
Awards – None
Plot –
7. Vẻ đẹp Mỹ
Đạo diễn - Dàn diễn viên của Sam Mendes - Allison Janney, Kevin Spacey, Mena Suvari, Thora Birch, Annette Bening IMDB xếp hạng - 8.3 Rotten Tomatoes - 88% phát hành - 8 tháng 9 năm 1999
Cast – Allison Janney, Kevin Spacey, Mena Suvari, Thora Birch, Annette Bening
IMDB Rating – 8.3
Rotten Tomatoes – 88%
Release Date – 8 September 1999
Box Office – $356.3 million
Genre – Drama
Awards – Won 5 Oscars
Plot –
6. Câu lạc bộ chiến đấu
Đạo diễn - Dàn diễn viên David Fincher - Edward Norton, Brad Pitt, Meat Loaf Aday, Helena Bonham Carter IMDB Xếp hạng - 8,8 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 79% - 10 tháng 9 năm 1999 Box Office - 100,9 triệu đô la - Giải thưởng kịch - Không có cốt truyện - không có cốt truyện -
Cast – Edward Norton, Brad Pitt, Meat Loaf Aday, Helena Bonham Carter
IMDB Rating – 8.8
Rotten Tomatoes – 79%
Release Date – 10 September 1999
Box Office – $100.9 million
Genre – Drama
Awards – None
Plot –
5. Sự cứu chuộc Shawshank
Đạo diễn - diễn viên Frank Darabont - Bob Gunton, Morgan Freeman, Tim Robbins, Clancy Brown, William Sadler IMDB Xếp hạng - 9.3 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 91% - 22 tháng 9 năm 1994 Box Office - 58,3 triệu đô la
Cast – Bob Gunton, Morgan Freeman, Tim Robbins, Clancy Brown, William Sadler
IMDB Rating – 9.3
Rotten Tomatoes – 91%
Release Date – 22 September 1994
Box Office – $58.3 million
Genre – Drama
Awards – None
Plot –
4. Sunset Blvd.
Đạo diễn-Dàn diễn viên Billy Wilder-Erich von Stroheim, William Holden, Fred Clark, Gloria Swanson, Nancy Olson IMDB Xếp hạng-8.4 Rotten Tomatoes-Ngày phát hành 98%-10 tháng 8 năm 1950 Giành được 3 cốt truyện Oscar -
Cast – Erich von Stroheim, William Holden, Fred Clark, Gloria Swanson, Nancy Olson
IMDB Rating – 8.4
Rotten Tomatoes – 98%
Release Date – 10 August 1950
Box Office – $5 million
Genre – Drama, Film-Noir
Awards – Won 3 Oscars
Plot –
3. 12 người đàn ông giận dữ
Đạo diễn - Diễn viên Sidney Lumet - Lee J. Cobb, Henry Fonda, E. G. Marshall, Ed Begley IMDB Xếp hạng - 8,9 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 100% - ngày 10 tháng 4 năm 1957
Cast – Lee J. Cobb, Henry Fonda, E. G. Marshall, Ed Begley
IMDB Rating – 8.9
Rotten Tomatoes – 100%
Release Date – April 10, 1957
Box Office – $2,000,000
Genre – Drama
Awards – None
Plot –
2. Công dân Kane
Đạo diễn - Dàn diễn viên của Orson Welles - Ray Collins, Orson Welles, Agnes Moorehead, Joseph Cotten, Everett Sloane, Dorothy Comeore IMDB Xếp hạng - 8.3 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 100% - 1 tháng 5 năm 1941 Giành được 1 cốt truyện Oscar -
Cast – Ray Collins, Orson Welles, Agnes Moorehead, Joseph Cotten, Everett Sloane, Dorothy Comingore
IMDB Rating – 8.3
Rotten Tomatoes – 100%
Release Date – 1 May 1941
Box Office – $1.6 million
Genre – Drama, Mystery
Awards – Won 1 Oscar
Plot –
1. Bộ ba cha đỡ đầu
Đạo diễn - Diễn viên của Francis Ford Coppola - James Caan, Robert Duvall, Marlon Brando, Sterling Hayden, Al Pacino, Richard Castellano, John Marley IMDB Xếp hạng - 9.2 Rotten Tomatoes - Ngày phát hành 98% - 14 tháng 3 năm 1972 - Tội phạm, Giải thưởng kịch - đã giành được 3 cốt truyện Oscar -
Cast – James Caan, Robert Duvall, Marlon Brando, Sterling Hayden, Al Pacino, Richard Castellano, John Marley
IMDB Rating – 9.2
Rotten Tomatoes – 98%
Release Date – 14 March 1972
Box Office – $245–286 million
Genre – Crime, Drama
Awards – Won 3 Oscars
Plot –
Đây là danh sách 100 bộ phim truyền hình tuyệt vời của chúng tôi. Bạn nghĩ bộ phim nào đã được đưa vào danh sách của bạn và bộ phim nào bạn sẽ bỏ qua trong danh sách các bộ phim truyền hình hay. Chia sẻ quan điểm của bạn dưới đây.