5 từ với các chữ cái h e r t năm 2022

Trước khi bắt đầu bài viết, FLYER có 1 thử thách nhỏ dành cho bạn đây:

Trong 1 phút, bạn hãy liệt kê các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “M” mà bạn biết.

5 từ với các chữ cái h e r t năm 2022
Thử thách liệt kê các từ bắt đầu bằng chữ “M” mà bạn biết

Nếu bạn chỉ biết những từ đơn giản như “memory”, “mountain”, “meet”, … hoặc bạn chẳng thể liệt kê được 1 từ vựng nào thì đừng bỏ qua bài viết này nhé. FLYER sẽ giúp bạn tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “M” với đầy đủ phiên âm và ngữ nghĩa để bạn bổ sung ngay vào vốn từ vựng của mình! Nào, hãy cùng bắt đầu học thôi!

1. Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “M”

Dưới đây sẽ là danh sách các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “M” được phân chia theo loại từ, lần lượt là danh từ, động từ và tính từ do FLYER tổng hợp. 

1.1. Một số danh từ bắt đầu bằng chữ “M”

5 từ với các chữ cái h e r t năm 2022
Một số danh từ bắt đầu bằng chữ “M”
Danh từ bắt đầu bằng chữ “M”Phiên âmNghĩa
Machine /mə’∫i:n/ Máy, máy móc
Magazine /,mægə’zi:n/ Tạp chí
Mail /meil/ Thư từ
Maintenance /’meintənəns/ Sự giữ, sự duy trì
Majority /mə’dʒɒrəti/ Phần đông, đa số
Man /mæn/ Đàn ông, nam nhi
Manager /’mænidʒə[r]/ Người quản lý, người điều hành
Manner /’mænə[r]/ Cách xử sự, lối ứng xử
Map /mæp/ Bản đồ
Market /’mɑ:kit/ Chợ
Marriage /’mæridʒ/ Hôn nhân, sự kết hôn
Master /’mɑ:stə[r]/ Chủ, chủ nhân
Material /mə’tiəriəl/ Vật liệu
Matter /’mætə[r]/ Vấn đề, sự việc, chuyện
Meal /mi:l/ Bữa ăn
Meat /mi:t/  Thịt
Media /’mi:diə/ Phương tiện truyền thông đại chúng (truyền hình, báo chí, mạng xã hội, …)
Medicine /’medsn/ Thuốc (để trị bệnh)
Member /’membə[r]/ Thành viên
Memory /’meməri/ Trí nhớ, ký ức
Men /men/ (số nhiều của man) những người đàn ông, nam nhi 
Menu /’menju:/ Thực đơn
Message /’mesidʒ/ Lời nhắn, tin nhắn
Metal /’metl/ Metal
Method /’meθəd/ Phương pháp, phương thức
Milk /milk/ Sữa
Million /’miljən/ Triệu
Mind /maind/ Đầu óc
Minister /’ministə[r]/  Bộ trưởng
Minute /’minit/ – phút
– (số nhiều) biên bản 
Mission /’mi∫n/ Sứ mệnh, nhiệm vụ
Mode /məʊd/ Cách thức, phương thức, lối
Model /’mɒdl/ Mô hình, mẫu mã
Mom /mɒm/ Mẹ
Moment /’məʊmənt/ Chốc, lúc, lát
Money /’mʌni/ Tiền, tiền tệ
Month /mʌnθ/ Tháng
Morning /’mɔ:niŋ/ Buổi sáng
Mother /’mʌðə[r]/ Mẹ
Motion /’məʊ∫n/ Sự chuyển động
Motor /’məʊtə[r]/ Động cơ, mô tơ
Mountain /’maʊntin/ Núi
Mouth /maʊθ/ Miệng, mồm
Movement /’mu:vmənt/ Sự chuyển động, sự cử động
Movie /’mu:vi/ Phim chiếu bóng
Muscle /’mʌsl/ Cơ bắp
Museum /mju:’ziəm/ Bảo tàng
Music /’mju:zik/ Âm nhạc, nhạc
Tổng hợp các danh từ bắt đầu bằng chữ “M”

1.2. Một số động từ bắt đầu bằng chữ “M”

5 từ với các chữ cái h e r t năm 2022
Một số động từ bắt đầu bằng chữ “M”
Động từ bắt đầu bằng chữ “M”Phiên âmNghĩa
Magnify /’mægnifai/ Phóng to, phóng đại
Maintain /mein’tein/ Giữ, duy trì
Make /meik/ Làm, chế tạo
Manage /’mænidʒ/ Quản lý, điều hành, trông nom
Manifest /’mænifest/  Biểu lộ, bày tỏ, tỏ
Manipulate /mə’nipjʊleit/ – thao tác (máy..)
– lôi kéo, vận động
Manufacture /,mænjʊ’fækt∫ə[r]/ Chế tạo, sản xuất
Mar /mɑ:[r]/ Làm hư, làm hỏng, làm hại
Mark /mɑ:k/ – chỉ, đánh dấu (bóng)
– cho điểm; chấm
Marry /’mæri/ Kết hôn, lấy vợ, lấy chồng
Mash /mæ∫/ Nghiền
Mask /mɑ:sk/ Đeo mặt nạ (vào mặt)
Match /’mæt∫/ Xứng, hợp
Maximize /’mæksimaiz/  – làm tăng lên đến tột độ
– làm cực đại
Mean /mi:n/ Có nghĩa [là]
Measure /’meʒə[r]/ Đo
Mediate /’mi:dieit/ Hoà giải, dàn xếp
Meditate /’mediteit/ – suy ngẫm, trầm tư
– trù tính
Meet /mi:t/ Gặp
Melt /melt/ [làm] tan ra, [làm] chảy ra
Mend /mend/ Sửa chữa, vá
Mention /’men∫n/ Nói đến, kể đến, đề cập đến
Merge /mɜ:dʒ/ Hoà lẫn, lẫn vào, nhập vào; sáp nhập
Might /mait/ Có thể 
Migrate /mai’greit/ Di trú (người, chim)
Mimic /’mimik/ Nhại
Mince /mins/ Băm, xay (thịt)
Mingle /’miηgl/ Trộn lẫn, hoà lẫn
Minimize /’minimaiz/ Giảm đến mức tối thiểu
Mislead /,mis’li:d/ Làm cho (ai) nghĩ không đúng về
Miss /mis/ – trượt, trệch, không trúng
– quên, không thấy được, không nghe được, không nắm được
– lỡ, bị trễ
Misunderstand /,misʌndə’stænd/ Hiểu lầm, hiểu sai
Mitigate /’mitigeit/ Giảm nhẹ, làm dịu bớt
Mix /miks/ Trộn, trộn lẫn; pha lẫn
Moan /məʊn/ Than vãn, rền rĩ, than phiền
Mobilize /’moubilaiz/ Huy động, động viên
Mock /mɒk/ Chế nhạo, nhạo báng
Modify /’mɒdifai/ Thay đổi, sửa đổi
Modulate /’mɒdjʊleit/ – biến điệu
– chuyển gam (nhạc)
– điều biến (sóng rađiô)
Monitor /’mɒnitə[r]/ Quan sát, theo dõi
Motivate /’məʊtiveit/ Thúc đẩy
Mount /maʊnt/ Leo trèo
Mourn /mɔ:n/ Than khóc, thương tiếc
Move /mu:v/ Chuyển động, xê dịch
Multiply /’mʌltiplai/  Nhân
Muster /’mʌstə[r]/ Tập hợp, tập trung
Tổng hợp các động từ bắt đầu bằng chữ “M”

1.3. Một số tính từ bắt đầu bằng chữ “M”

5 từ với các chữ cái h e r t năm 2022
Một số tính từ bắt đầu bằng chữ “M”
Tính từPhiên âmNghĩa
Macabre /mә’kɑ:brә/ Rùng rợn
Machiavellian /,mækiə’ve-liən/ [có] mánh khóe xảo quyệt 
Macho /’mæt∫əʊ/ Hung hăng theo kiểu nam nhi
Mad /mæd/ Điên
Maddening /’mædniη/ Làm tức điên người; làm bực mình
Magenta /mə’dzentə/ [có] màu fucsin, đỏ tía
Magic /’mædʒik/ Có phép màu
Magical /’mædʒikl/ [thuộc] ma thuật, có ma thuật
Magnanimous /mæg’næniməs/ Hào hiệp
Magnetic /mæg’netik/ [thuộc] nam châm
Magnificent /mæg’nifisnt/ Tráng lễ, lộng lẫy
Maiden /’meidn/ Cô gái, phụ nữ chưa có chồng
Main /mein/ Chính, chủ yếu, quan trong nhất
Maintainable /men’teinəbl/  Có thể giữ được, có thể duy trì được
Majestic /mə’dʒestik/  Oai phong, hùng vĩ
Major /’meidʒə[r]/ Lớn [hơn], trọng đại, chủ yếu
Make-believe /’meikbi,li:v/ Giả bộ
Makeshift /’meik∫ift/ Thay thế tạm thời
Maladjusted /,mælə’dʒʌstid/ Không thích nghi được (vì có tâm lý không bình thường)
Male /meil/ Trai; đực; trống
Malevolent /mə’levələnt/ Hiểm ác
Malicious /mə’li∫əs/ Hiểm độc, đầy ác tâm
Malignant /mə’lignənt/ Thích làm điều ác, độc ác, có tâm ác
Malleable /’mæliəbl/ Cái vồ; cái dùi đục
Mammoth /’mæməθ/ Voi mamut (nay đã tiệt chủng)
Manageable /’mænidʒəbl/ Có thể quản lý, điều hành, trông nom
Managerial /,mænə’dʒiəriəl/ [thuộc] ban quản trị, [thuộc] giám đốc; [thuộc] người quản lý
Mandatory /’mændətəri/ Bắt buộc
Mangy /’meindʒi/ Bị ghẻ lở (chó…)
Maniacal /mə’naiəkl/ Điên cuồng
Manic /’mænik/ Buồn vui thất thường
Manipulative /mə’nipjələitiv/ Thao tác lôi kéo, vận động
Man-made /,mæn’meid/ Nhân tạo
Mannered /’mænəd/  Kiểu cách, cầu kỳ
Manual /’mænjʊəl/ [thuộc] tay; làm bằng tay
Many /’meni/ Nhiều
Marbled /’ma:bld/ Có vân [như] cẩm thạch
Marginal /’mɑ:dʒinl/ [thuộc] lề; ở lề
Marked /mɑ:kt/ Rõ ràng, rõ rệt
Marketable /’mɑ:kitəbl/ Có khả năng tiêu thụ ở thị trường
Married /’mærid/ Đã kết hôn
Marvellous /’mɑ:vələs/ Kỳ diệu
Masked /mɑ:skt/ Mang mặt nạ, che mặt
Massive /’mæsiv/ Đồ sộ, khổng lồ; rất lớn
Master /’mɑ:stə[r]/ Chủ, chủ nhân
Masterful /’mɑ:stəfl/ Hách, đầy quyền uy
Matchless /’mæt∫ləs/ Vô song
Material /mə’tiəriəl/ [thuộc] vật chất
Materialistic /mə,tiəriə’listik/ Vật chất chủ nghĩa, duy vật chất
Maternal /mə’tɜ:nl/ [thuộc] mẹ
Mathematical /,mæθə’mætikl/ [thuộc] toán học
Matronly /’meitrənli/ Đoan trang
Mature /mə’t∫ʊə[r]/ Chín, trưởng thành
Maximum /’mæksiməm/ Tối đa
Meager /’mi:gə/ Gầy gò, khẳng khiu
Mean /mi:n/ Ích kỷ, hẹp hòi 
Meaningful /’mi:niŋfl/ Đầy ý nghĩa
Meaningless /’mi:niŋləs/ Vô nghĩa
Measly /’mi:zli/ Không ra gì
Measurable /’meʒərəbl/ Đo được
Meaty /’mi:ti/ Như thịt; có nhiều thịt
Mechanical /mi’kænikl/ [thuộc] máy móc, [thuộc] cơ khí
Medical /’medikl/ [thuộc] y khoa
Medicinal /mə’disinl/ Có tính chữa bệnh; dùng làm thuốc
Meditative /’meditətiv/ Suy ngẫm, trầm tư
Medium /’mi:diəm/ Trung, trung bình, vừa
Medium-rare /’mi:diəm reə[r]/ Tái chín (thịt bò)
Meek /mi:k/ Hiền lành, nhu mì
Melancholy /’melənkəli/  U sầu
Mellow /’meləʊ/ Ngọt dịu
Melodic /mə’lɒdik/ [thuộc] giai điệu
Melodious /mə’ləʊdjəs/  Du dương, êm tai
Melodramatic /,melədrə’mætik/ Lâm ly
Memorable /’memərəbl/ Đáng ghi nhớ, không thể nào quên
Menacing /ˈmen.ɪ.sɪŋ/ Hăm doạ; đe doạ
Menial /’mi:niəl/ Phù hợp với người hầu (khó nhọc nhưng đơn giản)
Mental /’mentl/ [thuộc] tâm thần, [thuộc] tinh thần
Merciful /’mɜ:sifl/  Nhân từ
Merciless /’mɜ:siləs/ Nhẫn tâm, tàn nhẫn
Mercurial /mɜ:’kjʊriəl/ – hay thay đổi (miêu tả về người hoặc tâm trạng của người đó)
– lanh lợi, nhanh trí
Mere /miə[r]/ Chỉ là
Merry /’meri/ Vui, vui vẻ
Messy /’mesi/ Bừa bộn; bẩn thỉu
Metabolic /,metə’bɒlik/ [thuộc] trao đổi chất
Metallic /mi’tælik/ [thuộc] kim loại; như kim loại
Metaphoric Metaphoric Ẩn dụ
Meteoric /,mi:ti’ɒrik/ [thuộc] sao băng
Meticulous /mə’tikjələs/ Tỉ mỉ
Mexican /’meksikən/  (thuộc) Mê-hi-cô
Microscopic /,maikrə’skɒpik/ Rất nhỏ
Middle /’midl/ Giữa
Middle-class /,midl’klɑ:s/ Giai cấp trung lưu
Midweek /,mid’wi:k/ Giữa tuần
Mighty /’maiti/ Mạnh, hùng mạnh
Mild /maild/  Hoà nhã, dịu dàng
Militant /’militənt/ Chiến đấu
Militaristic /,militə’ristik/ Quân phiệt
Military /’milətri/ [thuộc] quân sự, [thuộc] quân đội
Milky /’milki/ – như sữa
– làm bằng sữa; pha sữa
Mincing /’minsiη/ Õng ẹo, uốn éo
Mind-bending /maind bendiŋ/ Nát óc, hóc búa
Mindful /’maindfl/ Quan tâm, chăm sóc
Mindless /’maindləs/ Không cần đến trí thông minh
Minimal /’miniməl/ Tối thiểu
Minimum /’miniməm/ Tối thiểu
Minor /’mainə[r]/ Nhỏ [hơn], không quan trọng, thứ yếu
Minute /’minit/ Rất chi tiết, chính xác
Miraculous /mi’rækjələs/ Thần diệu, như có phép thần
Mirthful /’mɜ:θfl/ Vui vẻ, cười đùa
Miscellaneous /,misi’leiniəs/ Tạp, linh tinh
Mischievous /’mist∫ivəs/ Tinh nghịch, tinh quái
Miserable /’mizrəbl/ Khốn khổ
Miserly /’mɑizəli/ Keo kiệt, bủn xỉn
Misguided /,mis’gaidid/ Bị lầm lạc, bị sai lầm (trong suy nghĩ)
Misleading /,mis’li:diη/ Làm cho lạc đường, làm cho lạc lối; lừa dối, lừa bịp
Mistaken /mis’teikən/ Sai lầm (trong ý kiến)
Misty /’misti/ Đầy mù, mù sương
Mixed /mikst/ Pha trộn, lẫn lộn; ô tạp
Mnemonic /ni:’mɒnik/ [thuộc] trí nhớ; giúp trí nhớ
Mobile /’məʊbail/ Di động, động cơ, lưu động
Moderate /’mɒdərət/ Vừa phải, phải chăng; có mức độ
Modern /’mɒdn/ Hiện đại
Modest /’mɒdist/  Khiêm tốn, nhún nhường, nhã nhặn
Modular /’mɒdjʊlə[r]/ Gồm nhiều đơn vị giáo trình (trong đó sinh viên được chọn một số)
Moist /mɔist/ Ẩm, ẩm ướt
Moldy /’məʊldi/ Phủ đầy meo mốc
Momentary /’məʊməntri/ [trong] chốc lát, thoáng qua
Momentous /mə’mentəs/ Rất quan trọng; rất nghiêm trọng
Monetary /’mʌnitri/ [thuộc] tiền tệ
Money-grubbing /’mʌni ,grʌbiŋ/  Xoay xở làm giàu
Monopolistic /mə,nɒpə’listik/ Nắm độc quyền
Monosyllabic /’mɒnəsi’læbik/ Đơn tiết
Monotone /’mɒnətəʊn/ Đều đều
Monotonous /mə,nɒtnəs/ Đều đều; đơn điệu
Monstrous /’mɒnstrəs/ – quái dị, quái đản
– gớm ghiếc, ghê tởm; tàn ác (tội ác…)
– khổng lồ
Monumental /,mɒnjʊ’məntl/ [thuộc] đài kỷ niệm, [thuộc] công trình kỷ niệm, [thuộc] công trình kỷ niệm
Moody /’mu:di/ – có tâm tính thay đổi thất thường
– cáu kỉnh; ủ rũ
Moral /’mɒrəl/ [thuộc] đạo đức. [thuộc] luân lý
Moralistic /mɒrə’listik/ (thường xấu) khắt khe về mặt đạo đức
Morbid /’mɔ:bid/ – bệnh tật, ốm yếu
– bệnh hoạn, không lành mạnh
Mordant /’mɔ:dnt/ Chua cay, cay độc
Moronic /mə’rɒnik/ Trì độn, ngờ nghệch
Morose /mə’rəʊs/ Rầu rĩ, ủ ê
Mortal /’mɔ:tl/ Chết, phải chết, không thể sống mãi
Motherly /’mʌðəli/ [thuộc] mẹ; như của mẹ
Motionless /’məʊ∫nləs/ Không cử động, không nhúc nhích
Motivated /’məʊtiveitid/ Được thúc đẩy
Motor /’məʊtə[r]/ Động cơ, mô tơ
Mountainous /’maʊntinəs/ – [có] lắm núi
– to; cao như núi
Mournful /’mɔ:nfl/ Buồn rầu, ảm đạm; thê lương
Mouthwatering /’maʊθ,ɔ:təriη/  Làm thèm nhỏ dãi (món ăn)
Movable /’mu:vəbl/ Có thể di động
Moving /’mu:viη/ Di động
gây xúc động, cảm động
Muddled /’mʌdl/ Rối rắm, lộn xộn
Muddy /’mʌdi/ – lấm đầy bùn
– lầy bùn, lầy lội
– xỉn, xám xịt, đục ngầu
Muffled /’mʌfld/ Không nghe rõ vì bị chặn
Muggy /’mʌgi/ Oi bức
Multipurpose /’mʌlti’pə:pəs/ Vạn năng, có thể dùng vào nhiều mục đích
Mundane /mʌn’dein/ Tầm thường, vô vị
Municipal /mju:’nisipl/ [thuộc] thành phố, [thuộc] đô thị
Munificent /mju:’nifisnt/ Hào phóng
Murky /’mɜ:ki/ Tối tăm, u ám
Muscular /’mʌskjʊlə[r]/ [thuộc] bắp thịt, [thuộc] bắp cơ
Mushy /’mʌʃi/ – mềm, xốp
– (nghĩa bóng) yếu đuối, uỷ mị, sướt mướt
Musical /’mju:zikl/ [thuộc] nhạc, [thuộc] âm nhạc
Musky /’mʌski/  Có mùi xạ, thơm như xạ
Muslim /’mʊzlim/ [thuộc] Hồi giáo
Musty /’mʌsti/ Ẩm mốc; có mùi mốc
Mute /mju:t/ Câm, lặng thinh
Muted /mju:tid/ – khẽ và không rõ (âm thanh)
– thầm lặng, ngầm
Mutinous /’mju:tinəs/ Tạo phản, nổi loạn
Mutual /’mju:t∫ʊəl/ Lẫn nhau, qua lại, hỗ tương
Mysterious /mis’tiəriəs/ Huyền bí, bí ẩn
Mystic /’mistik/ – huyền bí, thần bí; bí ẩn
– kinh dị
Mystical /’mistikl/ – huyền bí, thần bí; bí ẩn
– kinh dị
Mythical /’miθikl/ – [chỉ] có trong huyền thoại
– hoang đường, tưởng tượng
Tổng hợp các tính từ bắt đầu bằng chữ “M”

2. Tổng hợp các thành ngữ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “M”

Bên cạnh việc học từ vựng, bạn cũng đừng quên học các thành ngữ tiếng Anh nhé. 

5 từ với các chữ cái h e r t năm 2022
Một số thành ngữ bắt đầu bằng chữ “M”
Thành ngữ bắt đầu bằng chữ “M”Nghĩa
Mad as a cut snake Tâm trạng cáu kỉnh, cực kỳ giận dữ đến nỗi không thể dịu lại
Mad as a March hare Điên rồ
Mad as a wet hen Tức giận, nổi cáu
Made one’s flesh creep Cảm thấy ghê tởm, khó chịu
Mailed fist Vũ lực, bạo lực
Make a better fist Làm tốt, được việc hơn ai
Make a capital of Kiếm lợi lộc, kiếm chác ở ai đó; lợi dụng
Make a fortune Làm giàu, gây dựng gia tài 
Make a living Kiếm sống, mưu sinh, làm ăn
Make a mess of Làm rối tung hết lên
Make a mountain out of a molehill Việc bé xé ra to
Make a pig’s ear Làm việc cực kỳ tệ, dở, sai; vụng về; phá hỏng
Make a pitch Thuyết phục mọi người ủng hộ bạn
Make a rod for one’s own back Gậy ông đập lưng ông
Make a song and dance Tạo một vấn đề lớn; làm phiền một điều gì không quan trọng
Make a virtue out of necessity Bất đắc dĩ phải làm, cực chẳng đã
Make ends meet Kiếm đủ tiền để sống, không mắc nợ, hay là cân đối được số thu và số chi
Make light of Xem như là không quan trọng
Make one’s day Làm cho ngày của tôi tốt hơn
Man in the street Một người bình thường, người trung bình
Man of his word Người đàn ông luôn giữ lời, luôn thực hiện đúng với lời hứa của mình
Man’s best friend Chó/cún
Manna from heaven Sự giúp đỡ/hỗ trợ bất ngờ khi đang trong hoàn cảnh khó khăn, không biết trước được
Many a slip twixt cup and lip Nhiều khó khăn; những điều không ngờ đến có thể xảy ra
Move out Chuyển nhà hoặc rời đi đến một nơi khác
March to the beat of one’s own drum Hành động/ hành xử khác (thường là không phù hợp) với tiêu chuẩn xã hội hay các quy tắc thông thường hoặc hành xử khác với người khác
Mare’s nest Phát minh hão huyền, tình trạng lộn xộn, rối rắm
Mark one’s words (hãy) nhớ lời tôi nói (đấy)
Matter of life and death Vấn đề cực kỳ nghiêm trọng có thể dẫn đến hậu quả thảm khốc, hoặc một tình huống có thể gây chết người
May-December romance Mối quan hệ hoặc cuộc hôn nhân có khoảng cách tuổi tác lớn giữa người cực trẻ và người lớn tuổi
Mealy-mouthed Ăn nói ngọt ngào, ăn nói ngọt sớt, màu mè
Mean business Thực sự có ý định (chứ không nói đùa)
Meat and drink Nguồn hạnh phúc của ai
Meat and potatoes Các khía cạnh, yếu tố cơ bản nhất của sự việc
Meet someone halfway Gặp ai đó nửa đường
Meet one’s expectations Đáp ứng kì vọng
Melt one’s heart Làm trái tim tan chảy
Melting pot Một xã hội đa văn hóa và sắc tộc
Memory like a sieve Tính mau quên
Memory like an elephant Khả năng có thể nhớ một việc gì đó dễ dàng và trong một thời gian dài, có trí nhớ tuyệt vời
Mend fences Cải thiện mối quan hệ
Mess with a bull, you get the horns Có một mục tiêu thầm kín nào đó trong hành vi điên rồ của một người
Midas touch Khả năng kiếm tiền dễ dàng
Middle of nowhere Ở nơi đồng không mông quạnh, khỉ ho cò gáy
Might and main Dùng hết sức lực có thể
Milk of human kindness Bản tính tốt đẹp, sự đồng cảm; lòng trắc ẩn thể hiện với người khác (nhân chi sơ, tính bổn thiện)
Milk run Phương pháp vận chuyển hàng hóa, nguyên vật liệu sản xuất từ nhà cung cấp đến cho khách hàng
Millstone around one’s neck Gánh vác trách nhiệm nặng nề
Money burns a hole in one’s pocket Kiếm được bao nhiêu tiêu bấy nhiêu
Money doesn’t grow on trees Không nên tiêu pha quá nhiều tiền
More or less Ít hoặc nhiều hơn, xấp xỉ, tương đối, gần bằng
Mother wit Trí tuệ bẩm sinh
Mountain to climb Có một nhiệm vụ cực kì khó khăn gần như là không thể ngay trước mắt
Much ado about nothing Chuyện bé xé ra to
Mud-slinging Sự bôi nhọ, vu oan giá họa
Mum’s the word (yêu cầu ai) hãy giữ bí mật
Mutton dressed as lamb Cưa sừng làm nghé, ra vẻ mình trẻ dù đã có tuổi
My heart bleeds Buồn/đau khổ vì ai đang trải qua quãng thời gian khó khăn; cảm thông sâu sắc với ai
My heart goes out to someone Rất cảm thông, đau buồn, đồng cảm trước hoàn cảnh ai đó đang gặp phải
My way or the highway Làm theo cách của tôi hoặc đừng tham gia vào, kiểu người bảo thủ với ý kiến của bản thân
Tổng hợp các thành ngữ bắt đầu bằng chữ “M”

Bên cạnh đó, bạn có thể học thêm 1 số từ bắt đầu bằng chữ “M” qua video sau nữa nhé:

3. Bài tập

Hãy thực hành với các bài tập sau để kiểm tra xem bản thân nhớ được bao nhiêu từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ M nhé!

3.1. Nghe đoạn audio sau và ghi từ vựng tương ứng

Listen and write down the words you hear.

3.2. Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống để tạo thành 1 từ vựng/thành ngữ hoàn chỉnh

3.3. Điền từ phù hợp vào chỗ trống sao cho câu có nghĩa

3.4. Luyện phát âm cùng các tongue twisters bắt đầu bằng chữ “M”

Trong tiếng Anh, “Tongue twisters” là những chuỗi từ dài, khó nói nhanh. Tuy nhiên, nếu luyện tập thường xuyên với Tongue twisters, bạn sẽ có phát âm rõ ràng và chuẩn chỉnh hơn đó! Hãy thử luyện tập ngay với 1 số tongue twisters bắt đầu bằng chữ “M” sau nhé!

1. Missing mixture measure.2. Much mashed mushrooms.3. The minx mixed a medicine mixture.4. Might Mike makes marvelous munchies for Mary, Mitch and me.5. Momone’s made me eat one’s M&M.6. Margaret Qualley is on Margala hills.7. Making mess most time, making mess most time.8. Moses supposes his toeses are roses. But Moses supposes erroneously. For Moses, he knows his toeses aren’t roses. As Moses supposes his toeses to be.9. Mary Mac’s mother’s making Mary Mac marry me. One’s mother’s making me maty Mary Mac, will I always be so merry when Mary’s taking care of me? Will I always be so merry when I marry Mary Mac?10. Mummies munch much mush; Monsters munch much mush; Many mummies and monsters Must munch much mush.

3.5. Hãy thử sức với các câu đố vui sau nhé

4. Tổng kết

Bạn đã học thêm được bao nhiêu từ bắt đầu bằng chữ “M” qua bài viết này rồi? Bên cạnh việc học từ vựng, bạn cũng đừng quên làm các bài tập ở cuối bài để kiểm tra vốn từ vựng của bản thân nhé!

Hãy truy cập ngay vào Phòng luyện thi ảo FLYER nếu bạn đang cần một phương pháp học tập tiếng Anh vừa thú vị, vừa hiệu quả. Tại FLYER, các tài liệu, đề kiểm tra đều được chính đội ngũ FLYER biên soạn và thiết kế sát với đề thi/đề kiểm tra thực tế, giúp việc ôn luyện tiếng Anh của bạn hiệu quả hơn. Bên cạnh đó, bạn còn có thể trải nghiệm giao diện và những tính năng mô phỏng game của FLYER, như bảng thi đua xếp hạng, mua vật phẩm,… kết hợp cùng đồ họa bắt mắt, sinh động, hứa hẹn sẽ giúp việc học tiếng Anh của bạn trở nên thú vị hơn nhiều.

Đừng quên tham gia vào nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYERđể được liên tục cập nhật các tài liệu, đề thi mới nhất do chính FLYER biên soạn, bạn nhé!

>>> Xem thêm:

  • Trẻ thuộc ngay 500+ từ vựng cơ bản chỉ nhờ học tiếng Anh bằng thơ
  • Đố bạn đọc được những từ tiếng Anh dài nhất thế giới này!!
  • (Tổng hợp) 100++ TỪ VIẾT TẮT được dùng nhiều nhất trong tiếng Anh!

Quảng cáo

Tất cả 5 từ chữ có chữ Hert trong đó (bất kỳ vị trí nào) có thể được kiểm tra trên trang này: Tất cả những người giải câu đố của Wordle hoặc bất kỳ trò chơi Word nào cũng có thể kiểm tra danh sách đầy đủ của 5 chữ cái có chữ H, E, R, & T . Nếu hôm nay câu đố từ ngữ đã khiến bạn bối rối thì hướng dẫn wordle này sẽ giúp bạn tìm thấy các chữ cái chính xác của các từ của các từ với h e r và t trong đó.Wordle Guide will help you to find the correct letters’ positions of Words with H E R and T in them.

Cũng kiểm tra: Hôm nay câu đố câu đố #386: Today’s Wordle #386 Puzzle Answer

Nếu bạn tìm thấy thành công các chữ cái này trên trò chơi Wordle hôm nay hoặc bất kỳ và tìm kiếm từ chính xác thì danh sách từ này sẽ giúp bạn tìm câu trả lời chính xác và tự mình giải câu đố. Đối với điều này, chúng tôi đã sử dụng kỹ thuật tìm kiếm từ uncamble và scrabble bao gồm mọi từ tiếng Anh có chữ Hert trong chúng ở bất kỳ vị trí nào:Wordle game or any and looking for the correct word then this word list will help you to find the correct answers and solve the puzzle on your own. For this, we used the Unscrambler and Scrabble Word Finder technique that covers every English word that Has HERT Letters in them in any position:

Hãy thử công cụ tìm Word Word Word của chúng tôiWORDLE WORD FINDER TOOL

5 từ với các chữ cái h e r t năm 2022

Quảng cáo

Dưới đây là danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái với Hert trong đó (bất kỳ vị trí nào):

  • bến
  • Trái đất
  • ether
  • ghét
  • trái tim
  • khác
  • retch
  • ở đó
  • của chúng
  • ném
  • số ba

Tất cả 5 từ chữ với h e r t trong chúng - hướng dẫn wordle

Danh sách được đề cập ở trên được làm việc cho mọi trò chơi hoặc sự kiện câu đố nếu bạn thường tìm kiếm năm từ thư với Hert & NBSP; Thư trong chúng ở bất kỳ vị trí nào thì danh sách này sẽ giống nhau và làm việc cho mọi tình huống. Trò chơi wordle trong các quy tắc hàng tháng trên thế giới và bây giờ mọi người đang tìm kiếm gợi ý và manh mối mà họ có thể sử dụng để giải câu đố trong nỗ lực tốt nhất (2/6, 3/6, 4/6, 5/6).

Dưới đây là các vị trí của các từ mà danh sách này có thể hoạt động:

  • Thư Hert ở vị trí thứ nhất, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm

Trong trò chơi Wordle, bạn chỉ có 6 lần cố gắng đoán các câu trả lời chính xác để hướng dẫn Wordle là nguồn tốt nhất để loại bỏ tất cả những từ mà bạn đã sử dụng và không chứa trong câu trả lời câu đố từ ngày hôm nay. Theo cách đó, bạn sẽ dễ dàng rút ngắn những từ có thể là câu trả lời của ngày hôm nay của bạn.

NYT Wordle Mẹo & Thủ thuật

  1. Bắt đầu với một từ mà bạn chưa bao giờ thử cho đến bây giờ bởi vì các từ hàng ngày hoàn toàn khác nhau nên có rất ít khả năng từ ngày hôm nay bắt đầu với giống như trước.
  2. Tìm các từ hoặc nguyên âm trùng lặp trong 5 chữ cái của bạn
  3. Nếu vẫn còn, bạn không tìm ra câu trả lời chính xác sử dụng các gợi ý như hai chữ cái đầu tiên và sau đó đoán phần còn lại của các từ.

Ghé thăm phần Hướng dẫn Wordle của chúng tôi để tìm thêm năm chữ cáiWordle Guide Sectionto Find more Five letter words list

Từ cuối cùng: Ở đây chúng tôi đã liệt kê tất cả các từ có thể có thể thực hiện với Hert & nbsp; chữ cái. Nếu bất kỳ từ tiếng Anh nào bị thiếu trong danh sách sau đây, hãy cập nhật cho chúng tôi trong hộp bình luận bên dưới. Here we listed all possible words that can make with HERT Letters. If any English word is missing in the following list, kindly update us in the comment box below.

Quảng cáo

Từ điển Merriam-Webster không được rút lại
Unabridged Dictionary

5 từ với các chữ cái h e r t năm 2022

Truy cập trực tuyến vào đăng nhập tài nguyên huyền thoại hoặc đăng ký & nbsp; »
legendary resource
Log In or Sign Up »

5 từ với các chữ cái h e r t năm 2022

Từ điển của chúng tôi, trên các thiết bị của bạn
On Your Devices

Merriam-Webster, với tìm kiếm bằng giọng nói hãy nhận các ứng dụng miễn phí! »
With Voice Search
Get the Free Apps! »

Từ điển người chơi Scrabble® chính thức
Players Dictionary

5 từ với các chữ cái h e r t năm 2022

Emoji, Facepalm và EW tham gia hơn 300 từ mới được thêm vào phiên bản thứ sáu! Tìm hiểu thêm »
join over 300 new words
added to the Sixth Edition!
Learn More »

Tham gia với chúng tôi

5 từ với các chữ cái h e r t năm 2022

Merriam-Websteron Twitter & nbsp; »
on Twitter »

5 từ với các chữ cái h e r t năm 2022

Merriam-Websteron Facebook & NBSP; »
on Facebook »

Hiệu sách: kỹ thuật số và in

Tài liệu tham khảo Merriam-Webster cho Mobile, Kindle, Print, và nhiều hơn nữa. Xem tất cả & nbsp; »

Từ điển Merriam-Webster khác

Từ điển không được hủy bỏ của Webster & nbsp; » Nglish - bản dịch tiếng Tây Ban Nha -tiếng Anh & nbsp; » Từ điển trực quan & nbsp; »

Duyệt từ điển Scrabble

  1. Nhà
  2. Về chúng tôi
  3. Ứng dụng di động
  4. API từ điển
  5. Cửa hàng

  1. Chính sách bảo mật
  2. Điều khoản sử dụng
  3. Liên hệ chúng tôi

® Merriam-Webster, Incorporated

Hasbro, logo và Scrabble của nó là nhãn hiệu của Hasbro ở Hoa Kỳ và Canada và được sử dụng với sự cho phép ® 2022 Hasbro. Đã đăng ký Bản quyền.

Hert có phải là một từ Scrabble?

Không, Hert không có trong Từ điển Scrabble..

Một từ năm chữ với AV là gì?

5 chữ cái bắt đầu với av.

Từ nào kết thúc bằng erth?

berth..
derth..
perth..
certh..
serth..