Trong quá trình học tiếng Anh, đặc biệt đối với người Việt Nam chúng ta, chữ cái S có lẽ là một trong những chữ cái khó nhất để có thể giao tiếp hay phát âm chính xác. Một trong những nguyên nhân đó chính là sự biến thể âm phức tạp khi nó được kết hợp với các chữ cái khác, hoặc theo sau, hoặc đứng trước.
Cụ thể, chữ cái S trong tiếng Anh có 8 khả năng kết hợp chữ viết để tạo ra 3 âm bao gồm /s/, /z/, /ʒ/. Vậy bạn có nhớ khi nào nó được phát âm là /s/, trong trường hợp nào thì được đọc là âm /z/ hay âm /ʒ/ hay không?
Mình cùng thử thách nhau xem ai liệt kê được nhiều trường hợp hơn nhé!
Contents
- 1 1. Chữ “S” thường được đọc là âm /s/
- 2 2. Hai chữ “SS” được viết liền nhau vẫn được phát âm là /s/
- 3 3. Chữ “S” đứng trước “C” [sc] thì “S” cũng được phát âm là /s/
- 4 4. Chữ “S” đứng sau các âm vô thanh “f, gh, k, p, t” thì được phát âm là /s/
- 5 5. Chữ “S” được phát âm là /z/ khi đứng nó là nguyên âm hay các âm hữu thanh
- 6 6. Chữ “S được đọc là âm /z/ nếu nó đứng giữa hai nguyên âm
- 7 7. Chữ “S” thường được phát âm là /z/ khi đứng sau đuôi “the” hoặc khi đứng trước “m”
- 8 8. Chữ “S” trong cụm hậu tố “–sion” thì sẽ được phát âm là /ʒ/ hoặc /ʃ/, tùy thuộc vào âm đứng trước “–sion”, cụ thể
1. Chữ “S” thường được đọc là âm /s/
save | /seiv/ | [v] | cứu |
see | /si:/ | [v] | nhìn |
sell | /sel/ | [v] | bán |
industry | /ˈɪndəstri/ | [n] | nền công nghiệp |
sister | /ˈsɪstər/ | [n] | chị gái, em gái |
summer | /ˈsʌmər/ | [n] | mùa hè |
handsome | /ˈhænsəm/ | [a] | đẹp trai |
silent | /ˈsaɪlənt/ | [a] | im lặng |
social | /ˈsəʊʃəl/ | [a] | mang tính xã hội |
2. Hai chữ “SS” được viết liền nhau vẫn được phát âm là /s/
miss | /mɪs/ | [v] | nhớ |
blossom | /ˈblɑːsəm/ | [v] | nở hoa |
assail | /əˈseɪl/ | [v] | tấn công |
boss | /bɑːs/ | [n] | ông chủ |
glass | /ˈglæs/ | [n] | kính |
pussy | /ˈpʊsi/ | [n] | mèo |
messy | /ˈmesi/ | [a] | bừa bãi |
bossy | /ˈbɑːsi/ | [a] | hách dịch, hống hách |
progressive | /prəˈgrɛsɪv/ | [a] | tiến bộ |
3. Chữ “S” đứng trước “C” [sc] thì “S” cũng được phát âm là /s/
scold | /skəʊld/ | [v] | mắng |
scan | /skæn/ | [v] | nhìn chăm chú |
sculpt | /’skʌlpt/ | [v] | điêu khắc |
scab | /skæb/ | [n] | bệnh ghẻ |
scene | /siːn/ | [n] | phong cảnh |
score | /skɔːr/ | [n] | điểm |
skillful | /’skɪlfəl/ | [a] | khéo léo |
scientific | /saɪən’tɪfɪk/ | [a] | thuộc về khoa học |
scared | /skeəd/ | [a] | sợ hãi |
4. Chữ “S” đứng sau các âm vô thanh “f, gh, k, p, t” thì được phát âm là /s/
coughs | /kɑːfs/ | [v] | ho |
laughs | /læfs/ | [v] | cười |
cooks | /kʊks/ | [v] | nấu ăn |
makes | /meɪks/ | [v] | làm |
stops | /stɑːps/ | [v] | dừng lại |
lets | /lets/ | [v] | cho phép |
puts | /pʊts/ | [v] | đặt |
books | /bʊks/ | [n] | sách |
chefs | /ʃefs/ | [n] | đầu bếp |
5. Chữ “S” được phát âm là /z/ khi đứng nó là nguyên âm hay các âm hữu thanh
plays | /pleɪz/ | [v] | chơi |
says | /sez/ | [v] | nói |
runs | /rʌnz/ | [v] | chạy |
cars | /kɑːrz/ | [n] | xe hơi |
dreams | /driːmz/ | [n] | giấc mơ |
eyes | /aɪz/ | [n] | mắt |
kings | /kɪŋz/ | [n] | vua |
ties | /taɪz/ | [n] | cà vạt |
words | /wɜːrdz/ | [n] | từ |
6. Chữ “S được đọc là âm /z/ nếu nó đứng giữa hai nguyên âm
desire | /dɪˈzaɪr/ | [v] | khao khát |
lose | /luːz/ | [v] | mất |
raise | /reɪz/ | [v] | nâng cao |
business | /ˈbɪznɪs/ | [n] | kinh doanh |
desert | /ˈdezərt/ | [n] | sa mạc |
reason | /ˈriːzən/ | [n] | lý do |
busy | /ˈbɪzi/ | [a] | bận rộn |
noisy | /ˈnɔɪzi/ | [a] | ồn ào |
easy | /ˈiːzi/ | [a] | dễ dàng |
*Note: Exceptions [Ngoại lệ]
house | /ˈhɑʊs/ | [n] | ngôi nhà |
moose | /muːs/ | [n] | con nai sừng tấm |
goose | /ɡuːs/ | [n] | con ngỗng |
blouse | /blaʊs/ | [n] | áo cánh |
loose | /luːs/ | [a] | lỏng lẻo |
7. Chữ “S” thường được phát âm là /z/ khi đứng sau đuôi “the” hoặc khi đứng trước “m”
bathes | /beɪðz/ | [v] | tắm biển |
breathes | /briːðz/ | [v] | hít thở |
clothes | /kləʊðz/ | [n] | quần áo |
criticism | /ˈkrɪtɪsɪzəm/ | [n] | sự chỉ trích |
organism | /ˈɔːrɡənɪzəm/ | [n] | sinh vật |
socialism | /ˈsəʊʃəlɪzəm/ | [n] | chủ nghĩa xã hội |
symbolism | /ˈsɪmbəlɪzəm/ | [n] | chủ nghĩa tượng trưng |
materialism | /məˈtɪriəlɪzəm/ | [n] | chủ nghĩa duy vật |
8. Chữ “S” trong cụm hậu tố “–sion” thì sẽ được phát âm là /ʒ/ hoặc /ʃ/, tùy thuộc vào âm đứng trước “–sion”, cụ thể
+ nếu đứng trước là âm vô thanh [p,t,k,s,θ,f] thì âm s ở đuôi –sion sẽ phát âm là /ʃ/,
+ nếu đứng trước là âm hữu thanh [các âm còn lại] thì sẽ phát âm là /ʒ/
decision | /dɪˈsɪʒən/ | [n] | quyết định |
conclusion | /kənˈkluːʒən/ | [n] | kết luận |
passion | /ˈpæʃən/ | [n] | đam mê |
illusion | /ɪˈluːʒən/ | [n] | ảo vọng |
vision | /ˈvɪʒən/ | [n] | tầm nhìn |
fusion | /ˈfjuːʒən/ | [n] | sự hợp nhất |
mansion | /ˈmæntʃən/ | [n] | dinh thự |
Trên đây là đầy đủ 8 tình huống phát âm chữ “S” bạn cần ghi nhớ và phân biệt khi tập đọc tiếng Anh, đặc biệt trong các bài tập về ngữ âm hay các bài dự thi tiếng Anh học thuật như IELTS, TOEIC,… Tuy có tới 8 trường hợp nhưng nhìn chung, chữ “S” có 3 biến thể âm chính là /s/, /z/, /ʒ/. Và TiengAnhAZ tin rằng điều đó nào có thể làm khó được bạn nếu bản thân chúng ta có sự chăm chỉ và quyết tâm. Hãy nỗ lực, phấn đấu và bạn sẽ thực hiện được.
*Lưu ý: Phát âm trên đây có một số sự sai khác giữa Anh Anh và Anh Mỹ. Bên cạnh đó, nhiều trường hợp vẫn có ngoại lệ. Do đó, việc nhận biết chữ để dự đoán cách phát âm chỉ mang tính chất tương đối. Hơn hết bạn vẫn nên tra phiên âm hoặc lắng nghe người bản xứ nói để hiểu âm chính xác.
?Note: This page may contain content that is offensive or inappropriate for some readers. Found 372646 words containing s. Check our Scrabble Word Finder,
Wordle solver, Words With Friends cheat dictionary, and WordHub word solver to find words that contain s. Or use our Unscramble word solver to find your best possible play! Related:
Words that start with s, Words that end in s
Words with the letter s
5 Từ chữ với s thường rất hữu ích cho các trò chơi từ như Scrabble và Words với bạn bè. Danh sách này sẽ giúp bạn tìm thấy những từ ghi điểm hàng đầu để đánh bại đối thủ. Word Finder by Wordtips cung cấp cho bạn một danh sách các từ được đặt hàng bởi các điểm trò chơi Word của họ mà bạn chọn. Bạn cũng có thể quan tâm đến 5 từ chữ bắt đầu bằng S. Bạn đang chơi Wordle? Hãy thử New York Times Wordle Solver của chúng tôi hoặc sử dụng các tính năng bao gồm và loại trừ trên trang 5 chữ cái của chúng tôi khi chơi Dordle, WordGuessr hoặc các trò chơi giống như Wordle khác. Chúng giúp bạn đoán câu trả lời nhanh hơn bằng cách cho phép bạn nhập các chữ cái tốt mà bạn đã biết và loại trừ các từ chứa các kết hợp chữ cái xấu của bạn. are often very useful for word games like Scrabble and Words with Friends. This list will help you to find the top scoring words to beat the opponent. Word Finder by WordTips gives you a list of words ordered by their word game points of your choice. You might also be interested in 5
Letter Words starting with S.
Are you playing Wordle? Try our New York Times Wordle Solver or use the Include and Exclude features on our 5 Letter Words page when playing Dordle, WordGuessr or other Wordle-like games. They help you guess the answer faster by allowing you to input the good letters you already know and exclude the words containing your bad letter combinations.
© 2022 Bản quyền: Word.tips
Hướng dẫn
Giảm độ khó của Wordde với hướng dẫn này đối với tất cả các từ 5 chữ cái với s ở giữa.
Được xuất bản Onaugust 30, 2022 August 30, 2022
Với sáu dự đoán để có được câu trả lời trong Wordle, bạn càng hiểu biết về các kết hợp thư nhất định, thời gian của bạn càng mượt mà. Trong hướng dẫn này, chúng tôi sẽ trải qua tất cả các từ 5 chữ cái với s ở giữa để giúp bạn cho bạn một tay để duy trì một vệt nóng.