5 8 m bằng bao nhiêu hecta mét

Thông thường, khi đo diện tích ruộng đất, người ta còn dùng đơn vị héc-ta.

1dam\(^2\) = 100m\(^2\)

1hm\(^2\) = 100dam\(^2\) = 10 000m\(^2\)

1ha = 1hm\(^2\)

Ví dụ 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 200 ha = ... dam\(^2\)

b) 30 dam\(^2\) = ... m\(^2\)

Giải:

a) 200 ha = 20000 dam\(^2\)

b) 30 dam\(^2\) = 3000 m\(^2\)

Ví dụ 2: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 160m và chiều rộng 125m. Hỏi khu đất đó có diện tích bao nhiêu héc-ta?

Giải:

Diện tích khu đất là: 160 x 125 = 20000 (m\(^2\)) = 2 (ha)

Ví dụ 3: Một khu đất dạng hình bình hành có độ dài đáy là 1hm 25m, chiều cao là 100m. Hỏi khu đất đó có diện tích bao nhiêu đề-ca-mét vuông?

Giải:

1hm 25m = 125m

Diện tích khu đất là: 125 x 100 = 12500 (m\(^2\)) = 125 (dam\(^2\))

Ví dụ 4: Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 60dm. Để lát nền căn phòng đó, người ta dùng loại gạch men hình vuông cạnh 4dm. Hỏi căn phòng được lát bằng bao nhiêu viên gạch men đó? (Phần diện tích mạch vữa không đáng kể)

Giải:

8m = 80dm

Diện tích căn phòng là: 80 x 60 = 4800 (dm\(^2\))

Diện tích mỗi viên gạch là: 4 x 4 = 16 (dm\(^2\))

Số lượng gạch là: 4800 : 16 = 300 (viên)

Ví dụ 5: Một hình thoi có độ dài đường chéo lớn là 200m, độ dài đường chéo bé là 150m. Hỏi hình thoi đó có diện tích bao nhiêu héc-ta?

Giải:

Diện tích hình thoi là: 200 x 150 = 30000 (m\(^2\)) = 3 (ha)

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 7ha = ... m\(^2\)

b) 3km\(^2\) = ... ha

c) 500 000 m\(^2\) = ... ha

Bài 2: Viết phân số tối giản vào chỗ chấm: 75m\(^2\) = ... ha.

Bài 3: Hợp tác xã trồng rau sạch trên diện tích 1ha 350 m\(^2\). Người ta đã trồng rau được \(\dfrac{4}{9}\) diện tích đó. Hỏi còn lại bao nhiêu mét vuông chưa trồng rau?

Bài 4: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 600m. Biết chiều dài bằng trung bình cộng của nửa chu vi và chiều rộng. Hỏi khu đất đó có diện tích là bao nhiêu héc-ta?

Bài 5: Một hình thoi có hiệu độ dài hai đường chéo là 10\(\dfrac{1}{5}\)m; tỉ số của độ dài đường chéo bé và đường chéo lớn là \(\dfrac{2}{5}\). Hỏi hình thoi đó có diện tích là bao nhiêu đề-xi-mét vuông?

Bài 6: Một khu đất dạng hình bình hành có độ dài đáy là 1hm 25m, chiều cao bằng \(\dfrac{4}{5}\) độ dài đáy. Hỏi khu đất đó có diện tích  bao nhiêu đề-ca-mét vuông?

Bài 7: Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng bằng \(\dfrac{3}{4}\) chiều dài. Để lát nền căn phòng đó, người ta dùng loại gạch men hình vuông cạnh 4dm. Hỏi căn phòng được lát bằng bao nhiêu viên gạch men đó? (Phần diện tích mạch vữa không đáng kể).

Bài 8: Người ta trải một tấm thảm hình chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 3m lên nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng bằng \(\dfrac{3}{4}\) chiều dài. Tính diện  tích phần nền nhà không trải thảm.

Bài 9: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng \(\dfrac{2}{5}\) chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó, biết rằng chiều dài hơn chiều rộng 9m.

Bài 10: Một khu nghỉ mát hình chữ nhật có chu vi 3km 7hm và chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Hỏi diện tích khu nghỉ mát đó là bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc-ta?

Học sinh học thêm các bài giảng tuần 6 trong mục Học Tốt Toán Hàng Tuần trên mathx.vn để hiểu bài tốt hơn.

1 Ha = 10000 Mét vuông10 Ha = 100000 Mét vuông2500 Ha = 25000000 Mét vuông2 Ha = 20000 Mét vuông20 Ha = 200000 Mét vuông5000 Ha = 50000000 Mét vuông3 Ha = 30000 Mét vuông30 Ha = 300000 Mét vuông10000 Ha = 100000000 Mét vuông4 Ha = 40000 Mét vuông40 Ha = 400000 Mét vuông25000 Ha = 250000000 Mét vuông5 Ha = 50000 Mét vuông50 Ha = 500000 Mét vuông50000 Ha = 500000000 Mét vuông6 Ha = 60000 Mét vuông100 Ha = 1000000 Mét vuông100000 Ha = 1000000000 Mét vuông7 Ha = 70000 Mét vuông250 Ha = 2500000 Mét vuông250000 Ha = 2500000000 Mét vuông8 Ha = 80000 Mét vuông500 Ha = 5000000 Mét vuông500000 Ha = 5000000000 Mét vuông9 Ha = 90000 Mét vuông1000 Ha = 10000000 Mét vuông1000000 Ha = 10000000000 Mét vuông

1 Mét vuông = 0.0001 Ha10 Mét vuông = 0.001 Ha2500 Mét vuông = 0.25 Ha2 Mét vuông = 0.0002 Ha20 Mét vuông = 0.002 Ha5000 Mét vuông = 0.5 Ha3 Mét vuông = 0.0003 Ha30 Mét vuông = 0.003 Ha10000 Mét vuông = 1 Ha4 Mét vuông = 0.0004 Ha40 Mét vuông = 0.004 Ha25000 Mét vuông = 2.5 Ha5 Mét vuông = 0.0005 Ha50 Mét vuông = 0.005 Ha50000 Mét vuông = 5 Ha6 Mét vuông = 0.0006 Ha100 Mét vuông = 0.01 Ha100000 Mét vuông = 10 Ha7 Mét vuông = 0.0007 Ha250 Mét vuông = 0.025 Ha250000 Mét vuông = 25 Ha8 Mét vuông = 0.0008 Ha500 Mét vuông = 0.05 Ha500000 Mét vuông = 50 Ha9 Mét vuông = 0.0009 Ha1000 Mét vuông = 0.1 Ha1000000 Mét vuông = 100 Ha

1 ha bằng bao nhiêu mét vuông? là một câu hỏi quen thuộc nhưng không phải ai cũng nắm rõ. Nhất là trong đo đạc đất đai thường sẽ áp dụng kiểu quy đổi này để tính toán một cách dễ dàng, chính xác hơn. Vậy nên, trong nội dung sau đây sẽ giúp mọi người nắm được công thức quy đổi đơn vị hecta sang mét vuông chính xác.

5 8 m bằng bao nhiêu hecta mét

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey

Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.

*Vui lòng kiểm tra lại họ tên

*Vui lòng kiểm tra lại SĐT

*Bạn chưa chọn mục nào!

ĐĂNG KÝ MUA MONKEY

Hecta là gì?

Hecta hay còn được ký hiệu là “ha”, tên gọi này được bắt nguồn trong tiếng Pháp là “Hectare”. Đây là một trong những đơn vị dùng để đo diện tích lớn tại những khu vực được quản lý và quy hoạch liên quan đến lâm nghiệp, đất đai và công nghiệp.

5 8 m bằng bao nhiêu hecta mét

Mét vuông là gì?

Cũng giống như hecta, mét vuông cũng là đơn vị dùng để đo diện tích trong hình học, cũng như được ứng dụng trong đo đạc đất đai, xây dựng, thiết kế nội thất.

Tuy nhiên, đối với những mặt phẳng có diện tích quá lớn như rừng, mảnh đất lớn…. thường khó có thể sử dụng đơn vị mét vuông. Bởi vì sử dụng đơn vị hecta sẽ được áp dụng để tính đơn vị diện tích lớn.

1 ha bằng bao nhiêu mét vuông?

Theo hệ thống đo lường quốc tế, 1 ha = 1 hectomet vuông (hm2) = 10,000 m2 (mét vuông). Nghĩa là bằng 100m chiều dài x 100m chiều rộng.

5 8 m bằng bao nhiêu hecta mét

Ngoài ra,

  • 1 ha = 0.01 km2

  • 1 ha = 1 hm2 = 100 dm2 = 10,000 m2 .

  • 1 ha = 1,000,000 dm2 = 100,000,000 cm2 = 10,000,000,000 mm2

XÂY DỰNG NỀN TẢNG TOÁN HỌC, PHÁT TRIỂN TƯ DUY NĂNG LỰC HỌC TOÁN VÀ PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ CHO TRẺ CÙNG VỚI MONKEY MATH CHỈ VỚI 2K/NGÀY.

 

5 8 m bằng bao nhiêu hecta mét

Các cách để đổi “1 hecta bằng bao nhiêu mét vuông” dễ dàng

Để giúp tính toán chuyển đổi hecta sang mét vuông nhanh chóng, ta có thể áp dụng những cách sau đây:

5 8 m bằng bao nhiêu hecta mét

Áp dụng quy tắc chuyển đổi đơn vị theo hệ đo lường quốc tế

Với cách này, mọi người sẽ vận dụng trí nhớ của mình để suy luận ra theo quy tắc trên. Chẳng hạn như từ 1ha sẽ được 1 ha = 1 hm2 = 100 dm2 = 10,000 m2. Với các đơn vị khác cũng phải như vậy.

Sử dụng Google để tìm kiếm

Để giúp quy đổi các đơn vị nhanh hơn, bạn chỉ cần truy cập vào Google rồi nhập từ khóa tìm kiếm các đơn vị cần quy đổi thì kết quả sẽ hiển thị nhanh chóng.

Truy cập trang chủ Google và nhập hộp tìm kiếm.

Ví dụ: để chuyển đổi 1 ha sang dm2, hãy nhập "1 ha sang dm2" hoặc "1 ha bằng bao nhiêu dm2" và nhấn Enter.

Sử dụng công cụ Convert Word

  • Bước 1: Truy cập vào website ConvertWorld

  • Bước 2: Tại mục “Diện tích” sẽ nhập số cần quy đổi, rồi chọn đơn vị là hecta và chọn đơn vị muốn quy đổi và bấm kết quả.

Với cách tìm kiếm này sẽ giúp chuyển đổi đơn vị một cách nhanh chóng hơn. Tuy nhiên, đối với các bé mới học toán, tìm hiểu về kiến thức này chỉ nên áp dụng cách dựa vào quy tắc chuyển đổi đơn vị đo lường hệ quốc tế, giúp trẻ ghi nhớ và hỗ trợ việc học tập tốt hơn.

Cũng như trong thực tế, việc tính toán chuyển đơn đơn vị hecta chính xác sẽ giúp hỗ trợ đo đạc, tính toán trong xây dựng, đất đai, thiết kế,… đúng hơn.

Các bài viết không thể bỏ lỡ

5 8 m bằng bao nhiêu hecta mét

Monkey Math - Vừa học toán tư duy vừa phát triển ngoại ngữ tiết kiệm

5 8 m bằng bao nhiêu hecta mét

Tổng hợp kiến thức cơ bản chi tiết nhất về gram (gr)

5 8 m bằng bao nhiêu hecta mét

Mi li mét và những điều cần biết khi học về đơn vị đo độ dài mm

Bảng đổi một số đơn vị thông dụng từ hecta

Hệ thống đo lường SI

  • 1 ha = 0,01 km2

  • 1 ha = 1 hm2

  • 1 hecta = 100 a (are) = 100 dam2

  • 1 ha = 10.000 m2

  • 1 ha = 1.000.000 dm2

  • 1 ha = 100.000.000 cm2

  • 1 ha = 10.000.000.000 mm2

  • 1 ha = 10^16 m2

  • 1 ha = 10^22 nm2

Hệ mét Anh / Mỹ

  • 1 hecta = 1,07 × 10-4 giáo xứ

  • 1 hecta = 3,86 × 10-3 dặm² (dặm vuông)

  • 1 ha = 0,02 trang trại (Homestead)

  • 1 ha = 2,47 Acre (Mẫu Anh)

  • 1 ha = 9,88 gốc (Rood)

  • 1 hecta = 395,37 thanh vuông (Rod vuông)

  • 1 hecta = 1076,39 Vuông

  • 1 ha = 11.959,9 yr² (mét vuông)

  • 1 hecta = 107.639,1 feet vuông (bộ vuông)

  • 1 hecta = 15.500.030 in² (inch vuông)

Hệ thống đo lường của Nhật Bản

  • 1 hecta = 3.025 tsubo

  • 1 hecta = 1,000,333 Cho

  • 1 ha = 10.083.330 Tan

  • 1 ha = 100.833.300 se

Hệ thống đo lường cũ của Việt Nam

  • 1 hecta = 2.778 Mẫu ở phía bắc

  • 1 hecta = 2 mẫu miền Trung

  • 1 ha = 1 mẫu miền Nam

  • 1 hecta = 27.778 Sào bắc bộ

  • 1 ha = 20.002 Sào miền Trung

  • 1 hecta = 10 công (khu vực phía nam)

Kết luận

Trên đây là những kiến thức giúp giải đáp thắc mắc 1 ha bằng bao nhiêu mét vuông? Hy vọng với những chia sẻ trên mọi người đã có được câu trả lời thỏa đáng, để hỗ trợ tính toán trong học tập và công việc một cách chính xác, hiệu quả hơn.