2023 retired military pay Chart

Chính quyền Biden đã công bố ngân sách đề xuất cho năm tài chính 2023, theo đó sẽ tăng chi tiêu quốc phòng thêm 30 tỷ đô la, tăng 4% so với đề xuất ngân sách năm ngoái. Với sự gia tăng chi tiêu này, quân đội có thể thấy 4. tăng lương 6%

Lần cuối cùng quân đội nhìn thấy 4. Mức tăng lương cơ bản 6% là vào năm 2007, ngay trước cuộc khủng hoảng tài chính năm 2008. Xem xét rằng nước Mỹ đang đối phó với mức lạm phát chưa từng thấy kể từ những năm 70, việc tăng lương được đề xuất chắc chắn sẽ giúp những gia đình đang phải vật lộn với giá thực phẩm và nhiên liệu tăng vọt

>> Bấm vào đây để đến Bảng lương quân nhân được đề xuất năm 2023

Một điều cần lưu ý là đây chỉ đơn giản là một đề xuất ngân sách từ cơ quan hành pháp của chính phủ. Điều đó không có nghĩa là việc tăng lương được đảm bảo. Trên thực tế, nó có thể tăng hoặc giảm vào thời điểm nó được phê duyệt

MUỘN NHẤT. Có thể tăng lương quân sự thậm chí lớn hơn do lạm phát?

Theo Quân đội. com, có vẻ như Quốc hội có thể đang nghĩ đến việc thông qua mức tăng lương cao hơn do tỷ lệ lạm phát. Tính đến tháng 5 năm 2022, tỷ lệ lạm phát là 8. 6%, cao nhất kể từ năm 1981. So sánh với 5. 4% trở lại vào tháng 6 năm 2021

Quân đội. com đã nói chuyện với đại diện. Jackie Speier, D-CA, chủ tịch Ủy ban Dịch vụ Vũ trang Hạ viện. Khi được hỏi về việc mong đợi tăng lương, cô ấy nói rằng cô ấy “chắc chắn đang cân nhắc về điều đó. ” Ủy ban Dịch vụ Vũ trang Thượng viện cũng dự kiến ​​​​sẽ tranh luận về nó

Để tăng tỷ lệ, tiền sẽ phải đến từ một nơi khác trong ngân sách, hoặc ngân sách quốc phòng sẽ cần phải được tăng lên. Đây có thể là một lý do tại sao nó sẽ không tăng cao hơn 4. 6%. Tiểu ban Nhân sự của Ủy ban Quân vụ Hạ viện cũng kêu gọi nghiên cứu và báo cáo để hiện đại hóa chế độ bồi thường cho quân nhân. Có nhiều câu hỏi về việc liệu họ có nên tiếp tục sử dụng Chỉ số chi phí việc làm để quyết định mức lương hay không và liệu có cần thay đổi bảng lương hay không

Chúng ta sẽ phải xem những gì được quyết định sau khi Quốc hội tranh luận và đi đến quyết định về mức lương được đề xuất

Bước tiếp theo của ngân sách

Hiện tại, đề xuất ngân sách đang hướng tới Quốc hội, nơi các đại diện được bầu của chúng tôi sẽ tranh luận về giá trị của yêu cầu của Lầu năm góc. Cả Hạ viện và Thượng viện sẽ bổ sung, loại bỏ hoặc sửa đổi các phần của ngân sách trước khi họ bỏ phiếu thông qua.

Trong lịch sử, Đảng Cộng hòa tìm cách tăng chi tiêu quốc phòng, trong khi Đảng Dân chủ tìm cách tài trợ cho các chương trình của chính phủ bên ngoài Lầu Năm Góc. Các cuộc tranh luận có thể sẽ nóng lên vì một số điểm của ngân sách quốc phòng sẽ bị tranh cãi gay gắt. Điều này đặc biệt đúng khi các biện pháp lập pháp khác không liên quan đến chi tiêu quốc phòng được đưa vào các dự luật khổng lồ này.

Điều đáng chú ý ở đây là các nhà lãnh đạo Quốc hội của chúng ta đã ưu tiên tài trợ cho Nghị quyết Tiếp tục [CR] hơn là thực sự thông qua ngân sách. Trong những năm gần đây, môi trường chính trị gây chia rẽ trong Quốc hội khiến bất kỳ thỏa thuận ngân sách nào cũng không thể thực hiện được, dẫn đến việc ngày càng phụ thuộc vào Nghị quyết Tiếp tục.

Hy vọng và Kỳ vọng

Ngân sách của chính quyền Biden có thể sẽ xuất hiện từ hội trường Quốc hội dưới một hình thức và số lượng khác với những gì đã được đề xuất ngày hôm qua. Trong khi đề xuất tăng lương cho các anh hùng của đất nước chúng ta hiện ở mức 4. 6%, nó có thể tăng lên khi thêm dữ liệu vào phương trình

Bạn có thể mong đợi rằng nếu ngân sách thực sự được thống nhất, điều đó có thể sẽ không xảy ra cho đến sau thời gian mùa hè. Mục tiêu là để nó được phê duyệt trước ngày 1 tháng 10 năm 2022, tức là bắt đầu năm tài chính 2023. Khi chúng ta bước vào những tháng mùa hè, các con số lạm phát sẽ được xem xét kỹ lưỡng để xác định kết quả của việc tăng lương cho quân đội

Bảng lương quân sự được đề xuất năm 2023

Chúng tôi sẽ cập nhật cho bạn khi có thêm thông tin

nhập ngũ. E-1 – E-3

Đề xuất Bảng lương Quân đội năm 2023 [4. Tăng 6% từ năm 2022]

NămE-1E-2E-3< 2$1,917. 32$2,149. 53$2,260. 41Hơn 2$1,917. 32$2,149. 53$2,402. 66Hơn 3$1,917. 32$2,149. 53$2,548. 06Hơn 4$1,917. 32$2,149. 53$2,548. 06Hơn 6$1,917. 32$2,149. 53$2,548. 06Hơn 8$1,917. 32$2,149. 53$2,548. 06Hơn 10$1,917. 32$2,149. 53$2,548. 06Hơn 12$1,917. 32$2,149. 53$2,548. 06Hơn 14$1,917. 32$2,149. 53$2,548. 06Trên 16$1,917. 32$2,149. 53$2,548. 06Trên 18$1,917. 32$2,149. 53$2,548. 06Trên 20$1,917. 32$2,149. 53$2,548. 06Hơn 22$1,917. 32$2,149. 53$2,548. 06Hơn 24$1,917. 32$2,149. 53$2,548. 06Trên 26$1,917. 32$2,149. 53$2,548. 06Trên 28$1,917. 32$2,149. 53$2,548. 06Trên 30$1,917. 32$2,149. 53$2,548. 06Trên 32$1,917. 32$2,149. 53$2,548. 06Hơn 34$1,917. 32$2,149. 53$2,548. 06Trên 36$1,917. 32$2,149. 53$2,548. 06Trên 38$1,917. 32$2,149. 53$2,548. 06Trên 40$1,917. 32$2,149. 53$2,548. 06

nhập ngũ. E-4 – E-6

Đề xuất Bảng lương Quân đội năm 2023 [4. Tăng 6% từ năm 2022]

NămE-4E-5E-6< 2$2,503. 08$2,730. 06$2,980. 05Hơn 2$2,631. 74$2,914. 16$3,280. 26Hơn 3$2,773. 99$3,055. 37$3,424. 60Trên 4$2,915. 20$3,199. 71$3,565. 81Hơn 6$3,039. 68$3,423. 56$3,712. 25Trên 8$3,039. 68$3,658. 91$4,041. 74Hơn 10$3,039. 68$3,851. 37$4,171. 45Hơn 12$3,039. 68$3,874. 38$4,420. 40Trên 14$3,039. 68$3,874. 38$4,495. 71Hơn 16$3,039. 68$3,874. 38$4,551. 15Trên 18$3,039. 68$3,874. 38$4,616. 00Trên 20$3,039. 68$3,874. 38$4,616. 00Hơn 22$3,039. 68$3,874. 38$4,616. 00Trên 24$3,039. 68$3,874. 38$4,616. 00Trên 26$3,039. 68$3,874. 38$4,616. 00Trên 28$3,039. 68$3,874. 38$4,616. 00Trên 30$3,039. 68$3,874. 38$4,616. 00Trên 32$3,039. 68$3,874. 38$4,616. 00Hơn 34$3,039. 68$3,874. 38$4,616. 00Hơn 36$3,039. 68$3,874. 38$4,616. 00Hơn 38$3,039. 68$3,874. 38$4,616. 00Trên 40$3,039. 68$3,874. 38$4,616. 00

nhập ngũ. E-7 – E-9

Đề xuất Bảng lương Quân đội năm 2023 [4. Tăng 6% từ năm 2022]

NămE-7E-8E-9< 2$3,445. 52Hơn 2$3,761. 42Hơn 3$3,905. 76Hơn 4$4,095. 09Hơn 6$4,244. 67Hơn 8$4,500. 94$4,956. 99Hơn 10$4,645. 29$5,176. 65$6,055. 29Hơn 12$4,900. 51$5,311. 59$6,193. 37Hơn 14$5,113. 89$5,474. 76$6,365. 96Trên 16$5,258. 24$5,650. 49$6,568. 88Trên 18$5,413. 05$5,968. 48$6,774. 94Trên 20$5,473. 72$6,130. 61$7,103. 39Hơn 22$5,674. 55$6,404. 66$7,381. 62Trên 24$5,782. 29$6,556. 33$7,673. 46Hơn 26$6,193. 37$6,930. 80$8,121. 14Trên 28$6,193. 37$6,930. 80$8,121. 14Trên 30$6,193. 37$7,069. 91$8,526. 99Trên 32$6,193. 37$7,069. 91$8,526. 99Trên 34$6,193. 37$7,069. 91$8,953. 76Hơn 36$6,193. 37$7,069. 91$8,953. 76Hơn 38$6,193. 37$7,069. 91$9,402. 49Hơn 40$6,193. 37$7,069. 91$9,402. 49

Sĩ quan. W-1 – W-3

Đề xuất Bảng lương Quân đội năm 2023 [4. Tăng 6% từ năm 2022]

YearsW-1W-2W-3< 2$3,399$3,872$4,376Over 2$3,765$4,238$4,558Over 3$3,863$4,351$4,746Over 4$4,071$4,429$4,807Over 6$4,316$4,679$5,002Over 8$4,679$5,070$5,338Over 10$4,848$5,264$5,789Over 12$5,085$5,454$5,979Over 14$5,317

Sĩ quan. W-4 – W-5

Đề xuất Bảng lương Quân đội năm 2023 [4. Tăng 6% từ năm 2022]

NămW-4W-5< 2$5,012. 43Hơn 2$5,391. 08Hơn 3$5,545. 89Hơn 4$5,698. 61Hơn 6$5,961. 15Hơn 8$6,220. 56Hơn 10$6,483. 11Hơn 12$6,877. 45Hơn 14$7,224. 72Trên 16$7,554. 21Hơn 18$7,824. 08Trên 20$8,087. 67$8,911. 92Hơn 22$8,473. 65$9,363. 79Hơn 24$8,791. 63$9,701. 65Trên 26$9,153. 55$10,072. 98Trên 28$9,153. 55$10,072. 98Trên 30$9,336. 60$10,578. 20Trên 32$9,336. 60$10,578. 20Trên 34$9,336. 60$11,106. 43Trên 36$9,336. 60$11,106. 43Hơn 38$9,336. 60$11,662. 90Trên 40$9,336. 60$11,662. 90

sĩ quan ủy nhiệm. O-1E – O-3E [có kinh nghiệm nhập ngũ trước đó]

Đề xuất Bảng lương Quân đội năm 2023 [4. Tăng 6% từ năm 2022]

NămO-1EO-2EO-3E< 2 Trên 2 Trên 3 Trên 4$4,577. 30$5,682. 92$6,469. 51Hơn 6$4,886. 91$5,789. 61$6,780. 17Hơn 8$5,067. 87$5,984. 17$7,120. 12Hơn 10$5,253. 01$6,295. 87$7,339. 78Hơn 12$5,433. 97$6,536. 45$7,701. 70Trên 14$5,682. 92$6,716. 37$8,007. 13Hơn 16$5,682. 92$6,716. 37$8,182. 86Trên 18$5,682. 92$6,716. 37$8,421. 35Trên 20$5,682. 92$6,716. 37$8,421. 35Trên 22$5,682. 92$6,716. 37$8,421. 35Trên 24$5,682. 92$6,716. 37$8,421. 35Trên 26$5,682. 92$6,716. 37$8,421. 35Trên 28$5,682. 92$6,716. 37$8,421. 35Trên 30$5,682. 92$6,716. 37$8,421. 35Trên 32$5,682. 92$6,716. 37$8,421. 35Trên 34$5,682. 92$6,716. 37$8,421. 35Trên 36$5,682. 92$6,716. 37$8,421. 35Trên 38$5,682. 92$6,716. 37$8,421. 35Trên 40$5,682. 92$6,716. 37$8,421. 35

sĩ quan ủy nhiệm. Ô-1 – Ô-3

Đề xuất Bảng lương Quân đội năm 2023 [4. Tăng 6% từ năm 2022]

NămO-1O-2O-3< 2$3,636. 94$4,191. 32$4,850. 30Hơn 2$3,786. 52$4,772. 90$5,497. 78Hơn 3$4,577. 30$5,496. 73$5,932. 91Hơn 4$4,577. 30$5,682. 92$6,469. 51Hơn 6$4,577. 30$5,799. 02$6,780. 17Hơn 8$4,577. 30$5,799. 02$7,120. 12Hơn 10$4,577. 30$5,799. 02$7,339. 78Hơn 12$4,577. 30$5,799. 02$7,701. 70Trên 14$4,577. 30$5,799. 02$7,891. 02Trên 16$4,577. 30$5,799. 02$7,891. 02Trên 18$4,577. 30$5,799. 02$7,891. 02Trên 20$4,577. 30$5,799. 02$7,891. 02Trên 22$4,577. 30$5,799. 02$7,891. 02Trên 24$4,577. 30$5,799. 02$7,891. 02Trên 26$4,577. 30$5,799. 02$7,891. 02Trên 28$4,577. 30$5,799. 02$7,891. 02Trên 30$4,577. 30$5,799. 02$7,891. 02Trên 32$4,577. 30$5,799. 02$7,891. 02Trên 34$4,577. 30$5,799. 02$7,891. 02Trên 36$4,577. 30$5,799. 02$7,891. 02Trên 38$4,577. 30$5,799. 02$7,891. 02Trên 40$4,577. 30$5,799. 02$7,891. 02

sĩ quan ủy nhiệm. Ô-4 – Ô-6

Đề xuất Bảng lương Quân đội năm 2023 [4. Tăng 6% từ năm 2022]

YearsO-4O-5O-6< 2$5,274$6,112$7,332Over 2$6,104$6,885$8,055Over 3$6,512$7,362$8,583Over 4$6,603$7,451$8,583Over 6$6,981$7,749$8,616Over 8$7,386$7,927$8,985Over 10$7,892$8,318$9,035Over 12$8,285$8,606$9,035Over 14$8,558

Cờ và các sĩ quan chung. Ô-7 – Ô-8

Đề xuất Bảng lương Quân đội năm 2023 [4. Tăng 6% từ năm 2022]

NămO-7O-8< 2$10,112. 73$12,171. 26Hơn 2$10,583. 43$12,564. 55Trên 3$10,799. 95$12,834. 42Hơn 4$10,973. 59$12,908. 69Hơn 6$11,286. 34$13,238. 18Trên 8$11,594. 91$13,789. 42Hơn 10$11,952. 64$13,918. 08Hơn 12$12,309. 33$14,442. 12Trên 14$12,667. 06$14,592. 75Trên 16$13,789. 42$15,043. 57Trên 18$14,738. 14$15,696. 28Trên 20$14,738. 14$16,297. 73Hơn 22$14,738. 14$16,700. 44Trên 24$14.738. 14$16,700. 44Trên 26$14,813. 45$16.700. 44Trên 28$14,813. 45$16.700. 44Trên 30$15,110. 52$17,118. 84Trên 32$15,110. 52$17,118. 84Trên 34$15,110. 52$17,545. 60Trên 36$15,110. 52$17,545. 60Trên 38$15,110. 52$17,545. 60Trên 40$15,110. 52$17,545. 60

Cờ và các sĩ quan chung. O-9 – O-10

Đề xuất Bảng lương Quân đội năm 2023 [4. Tăng 6% từ năm 2022]

Yearso-9o-10

Chủ Đề