19/1 âm là bao nhiêu dương 2023
Lịch âm hôm nay 19/5. Xem âm lịch hôm nay ngày 19/5/2023? Lịch vạn niên ngày 19 tháng 5 năm 2023. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu? Hôm nay bao nhiêu âm? Show
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 19/5/2023Dương lịch là: Ngày 19 tháng 5 năm 2023 (Thứ Sáu). Âm lịch là: Ngày 1 tháng 4 năm Quý Mão (2023) - Tức ngày Đinh Sửu, tháng Đinh Tị, năm Quý Mão Nhằm ngày: Hoàng Đạo Ngọc Đường Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại. Tiết Khí: Lập Hạ Giờ Hoàng đạo 19/05/2022Canh Tý (23h-1h): Thanh LongTân Sửu (1h-3h): Minh ĐườngGiáp Thìn (7h-9h): Kim QuỹẤt Tị (9h-11h): Bảo QuangĐinh Mùi (13h-15h): Ngọc ĐườngCanh Tuất (19h-21h): Tư MệnhGiờ Hắc đạo 19/05/2022Nhâm Dần (3h-5h): Thiên HìnhQuý Mão (5h-7h): Chu TướcBính Ngọ (11h-13h): Bạch HổMậu Thân (15h-17h): Thiên LaoKỷ Dậu (17h-19h): Nguyên VũTân Hợi (21h-23h): Câu TrậnViệc nên và không nên làm ngày 19/5/2023 Việc nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu. Việc không nên làm: Xuất hành đi xa, cưới hỏi, kiện tụng, tranh chấp, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng. Sao tốt - sao xấu hôm nay 19/5Sao tốt
Sao xấu
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 19/5/2023Tuổi hợp với ngày: Tỵ, Dậu. Tuổi khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi. Xuất hành hôm nay 19/5Ngày xuất hành: Đường phong - Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ. Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam Tài thần: Đông Hạc thần: Tây Giờ xuất hành: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. (*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm. H.Hà (T/h)
Bạn đang đọc bài viết Lịch âm 19/5, xem âm lịch hôm nay Thứ 6 ngày 19/5/2023 đầy đủ nhất. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0912 345 014 Hoặc email: [email protected] Ngày 19 Tháng 1 Năm 2023 Âm Lịch là Nhằm Ngày 9 Tháng 2 Năm 2023 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 19 Tháng 1 Năm 2023 tốt hay xấu bên dưới nhé.Thứ 5, 09/02/202319/01/2023(AL)- ngày:Mậu Tuất, tháng:Giáp Dần, năm:Quý Mão Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực: Thành Nạp âm: Bình Địa Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Tiết khí: Lập Xuân Nhị thập bát tú: Sao: Giác Thuộc: Mộc Con vật: Giao long Đánh giá chung: (0) - Bình thườngXem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nênXây dựng Làm nhà, sửa nhà Khai trương An táng, mai táng Tế tự, tế lễ Động thổ Giao dịch, ký hợp đồng Cầu tài, cầu lộc Tố tụng, giải oan Làm việc thiện, làm phúcHôn thú, giá thú Xuất hành, di chuyểnBảng tính chất của ngàyHướng xuất hànhGiờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Bắc Hỷ thần: Đông Nam Hạc thần:Dần (3-5) Thìn (7-9) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Dậu (17-19) Hợi (21-23)Xung khắc với ngàyXung khắc với thángCanh thìn Bính thìnCanh ngọ Bính thân Canh tý Mậu thânBảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốtCác sao xấuNhân chuyên, Thiên hỷ, Thiên xá*, Thiên quan, Tam hợp*, Hoàng ân*Ly Sào, Kim thần thất sát (trực), Thụ tử*, Nguyệt yếm đại hoạ, Cô thần, Âm thác, Quỷ khóc ☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 9/2/2023Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 9/2/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 9/2/2023
XEM GIỜ TỐT - XẤU
XEM TUỔI XUNG - HỢP
XEM TRỰC
XEM NGŨ HÀNH
XEM SAO TỐT XẤU
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
(Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt. - Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được. - Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế. Giác tinh tọa tác chủ vinh xương, Ngoại tiến điền tài cập nữ lang, Giá thú hôn nhân sinh quý tử, Vănh nhân cập đệ kiến Quân vương. Duy hữu táng mai bất khả dụng, Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu, Khởi công tu trúc phần mộ địa, Đường tiền lập kiến chủ nhân vong. (Xem ngày tốt xấu ngày 9 tháng 2 năm 2023) Âm lịch: Ngày 19/1/2023 Tức ngày Mậu Tuất, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão Hành Mộc - Sao Giác - Trực Thành - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Tiết khí: Lập Xuân Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ, Tuổi khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn |