1 kPa là bao nhiêu?

kPa là ký hiệu viết tắt từ cụm từ KiloPascal – đơn vị đo lường chỉ áp lực, được ứng dụng đo lường ở nhiều quốc gia trên toàn thế giới. Nguồn gốc của kPa là dựa theo Pa (Pascal), đây là đơn vị đo lường áp suất phổ biến nhất hiện nay, được đặt theo tên Blaise Pascal – nhà bác học người Pháp. Vậy tại sao có khái niệm kPa ? Bạn hãy hiểu một cách đơn giản đó là nếu chỉ sử dụng đơn vị Pa thì việc tính toán sẽ trở nên cồng kềnh, phức tạp với các con số có giá trị lớn.

Cũng như ký hiệu đo độ dài cũng có mm, cm, dm, cm và km thì tương tự kPa cũng vậy, giả dụ như có 1000Pa thì người ta có thể sử dụng 1kPa để tính toán sẽ dễ dàng hơn rất nhiều. Một số đơn vị khác của Pa được ký hiệu trong bảng dưới đây:

 

Tiền tốKết hợp với đơn vị pascalGiá trịCách đọc bội sôYYPa1 × 1024 PaYôtapascalZZPa1 × 1021 PaZêtapascalEEPa1 × 1018 PaÊxapascalPPPa1 × 1015 PaPêtapascalTTPa1 × 1012 PaTêrapascalGGPa1 × 109 PaGigapascalMMPa1 × 106 PaMêgapascalkkPa1 × 103 PaKilôpascalhhPa1 × 102 PaHéctôpascaldadaPa1 × 101 PaĐềcapascal

 

1 kPa là bao nhiêu?

 

>>> Có thể bạn quan tâm: Tiêu chuẩn ip68 là gì? Có ý nghĩa như thế nào trong đời sống?

Hướng dẫn quy đổi KPA sang các đơn vị đo lường khác

Khi đã hiểu kPa là gì thì câu hỏi đặt ra là cách đổi đơn vị này sang các đơn vị đo lường áp suất khác như thế nào? Dưới đây là 2 cách chuyển đổi thông dụng nhất mà bạn có thể tham khảo.

#1. Đổi bằng bảng đơn vị đo áp suất

Cách quy đổi kPa bằng bảng đơn vị đo áp suất gồm có 4 bước như sau:

  • Bước 1: Chuẩn bị bảng quy đổi
  • Bước 2: Tìm đơn vị đang muốn quy đổi ở cột dọc bên tay trái
  • Bước 3: Tìm đơn vị quy đổi đích – đơn vị muốn được quy đổi để ra kết quả cuối cùng nằm ở hàng trên cùng đầu tiên
  • Bước 4: Gióng thẳng giá trị cột dọc và hàng ngang, điểm giao của hai giá trị chính là kết quả bạn cần quy đổi.

 

1 kPa là bao nhiêu?

 

Cụ thể như sau:

  • Quy đổi sang Psi, 1 kPa = 0.14504 Psi
  • Quy đổi sang mbar thì 1 kPa = 10 mbar
  • Sang bar, 1 kPa = 0.01 bar
  • Sang atm thì 1 kPa = 0.00987 atm
  • Sang Pa, 1 kPa = 1000 Pa
  • Sang Mpa thì 1 kPa = 0.001 Mpa
  • Sang mmH2O, 1 kPa = 102.07 mmH2O
  • Sang in.H2O thì 1 kPa = 4.019 in.H2O
  • Quy đổi sang mmHg, 1 kPa = 7.5 mmHg
  • Quy đổi sang in.Hg thì 1 kPa = 0.295 in.Hg
  • Quy đổi sang kg/cm2, 1 kPa = 0.0102 kg/cm2

>>> Tham khảo ngay:Ppm là gì? Cách xác định hàm lượng – Hướng dẫn chuyển đổi

#2. Hướng dẫn quy đổi kPa sang các đơn vị đo áp suất khác bằng Google

Ngày nay, các kênh tìm kiếm thông tin ngày càng phát triển, việc tìm kiếm cũng nhờ đó mà đơn giản hơn rất nhiều. Nếu bạn thực hiện các phép tính toán trên google thì rất dễ dàng sẽ có ngay kết quả. Cách tìm kiếm như sau.

  • Bước 1: Truy cập vào Goolge Chrome
  • Bước 2: Thực hiện gõ lệnh tìm kiếm để chuyển đổi kPa sang bất cứ đơn vị nào mà bạn muốn

Cụ thể như khi bạn muốn chuyển đổi 2kPa sang đơn vị Bar thì bạn chỉ cần gõ lên thanh công cụ tìm kiếm theo cú pháp sau: “2kPa to Bar” là đã dễ dàng có được kết quả chính xác tuyệt đối.

 

1 kPa là bao nhiêu?

 

Áp dụng tương tự khi chuyển đổi sang các đơn vị khác

  • Quy đổi từ kPa sang Mbar thực hiện gõ “kPa to Mbar“
  • Chuyển đổi sang Pa gõ “kPa to PA“
  • Chuyển đổi sang Psi gõ “kPa to Psi“
  • Chuyển đổi sang Psi gõ “kPa to Psi“
  • Chuyển đổi sang mmH2O gõ “kPa to mmH2O“
  • Chuyển đổi sang mmHg gõ “kPa to mmHG“
  • Chuyển đổi sang kg/cm2 gõ “kPa to kg/cm2“

Như vậy, khi nắm chắc được 2 cách chuyển đổi trên thì các bạn đã có thể chuyển đổi từ đơn vị Kpa sang bất kỳ đơn vị đo áp suất nào khác một cách nhanh chóng và dễ dàng.

Ứng dụng của đơn vị đo áp suất kPa là gì?

kPa là đơn vị áp suất nhỏ, do đó nó áp dụng phổ biến để đo áp suất trong phòng sạch. Bên cạnh đó Pa cũng sử dụng như một đơn vị đo lường lưu lượng kết hợp với ống pitot.

  • mPa , kPa , bar là đơn vị tiêu chuẩn trong công nghệ đo áp suất công nghiệp. MmHg sử dụng phổ biến trong y tế, đo huyết áp.
  • Đơn vị kPa ứng dụng phổ biến trong mô tả áp suất không khí dưới khí quyển, đo áp suất không khí chênh lệch thấp trong hệ thống thông gió của các tòa nhà, cao ốc.
  • Pa, kPa là những đơn vị đo áp suất được ứng dụng phổ biến nhất trên thế giới. Được các nền công nghiệp lớn như Mỹ, Châu Âu ứng dụng để thể hiện độ kéo, độ nén, mô đun Young và độ cứng của vật liệu.
  • Đơn vị kPa được ứng dụng trong các đồng hồ đo áp suất nhiều hơn đơn vị Pa vì giảm được nhiều chữ số 0 trong hiển thị, để người sử dụng quan sát được dễ dàng hơn.

Ngoài việc đo áp suất của chất lỏng, chất khí thì kPa còn được ứng dụng để đo áp suất của các máy hút chân không.

 

1 kPa là bao nhiêu?

 

Trên đây là toàn bộ thông tin về kPa là gì? Cách chuyển đổi sang các đơn vị đo áp suất khác và ứng dụng của ký hiệu này trong đời sống. Hy vọng những thông tin trên mà Union chia sẻ sẽ giúp ích được cho quý bạn đọc.